• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Gōu , Gǒu , Jǔ , Qú
  • Âm hán việt: Câu Cẩu Củ
  • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木句
  • Thương hiệt:DPR (木心口)
  • Bảng mã:U+67B8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 枸

  • Cách viết khác

    𣕉 𣕌 𣙱

Ý nghĩa của từ 枸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Câu, Cẩu, Củ). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cây “cẩu kỉ” , quả dùng làm thuốc, Cong queo, Cây “cẩu kỉ” , quả dùng làm thuốc, Cong queo. Từ ghép với : câu quất [goujú] Như [zhê]. Xem [gôu], [jư]. Chi tiết hơn...

Câu
Cẩu
Củ
Âm:

Câu

Từ điển Trần Văn Chánh

* 枸橘

- câu quất [goujú] Như [zhê]. Xem [gôu], [jư].

Từ điển phổ thông

  • 1. cây cẩu kỷ (quả dùng làm thuốc)
  • 2. cây gỗ dựng đứng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
  • Cây gỗ dựng đứng.
  • Một âm là củ. Tên cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 枸杞

- cẩu kỉ [gôuqê] (dược) Cây cẩu kỉ (quả dùng làm thuốc). Xem [gou], [jư].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “cẩu kỉ” , quả dùng làm thuốc
Tính từ
* Cong queo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
  • Cây gỗ dựng đứng.
  • Một âm là củ. Tên cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 枸櫞

- củ duyên [jưyuán] (thực) Cây chấp. Cg. [xiangyuán]. Xem [gou], [gôu].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “cẩu kỉ” , quả dùng làm thuốc
Tính từ
* Cong queo