• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhī , Zhí , Zhǐ
  • Âm hán việt: Chỉ
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木只
  • Thương hiệt:DRC (木口金)
  • Bảng mã:U+67B3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 枳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chỉ). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: cây chỉ, Cây “chỉ”, cây chanh gai, cây quýt hôi, quả không ăn được nhưng dùng làm thuốc. Từ ghép với : “chỉ thực” quả chỉ hái còn non, “chỉ xác” quả chỉ hái đã già. Chi tiết hơn...

Chỉ

Từ điển phổ thông

  • cây chỉ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây chỉ (cây chanh gai) dùng làm thuốc được, như chỉ thực thứ quả hái còn non, chỉ xác thứ quả hái đã già.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “chỉ”, cây chanh gai, cây quýt hôi, quả không ăn được nhưng dùng làm thuốc

- “chỉ thực” quả chỉ hái còn non

- “chỉ xác” quả chỉ hái đã già.