• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lật
  • Nét bút:丶丶丨一丨フ丨丨一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺖栗
  • Thương hiệt:PMWD (心一田木)
  • Bảng mã:U+6144
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 慄

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢢙

Ý nghĩa của từ 慄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lật). Bộ Tâm (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: run sợ, Sợ run., Run sợ. Chi tiết hơn...

Lật

Từ điển phổ thông

  • run sợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ run.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Run sợ

- “Đế chiến lật bất năng ngôn” (Đệ tam hồi) (Thiếu) Đế sợ run không nói được.

Trích: “chiến lật” run rẩy, “bất hàn nhi lật” không lạnh mà run. Tam quốc diễn nghĩa