• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin: Chī
  • Âm hán việt: Si Xi Xuy
  • Nét bút:丨フ一フ丨丨一丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口蚩
  • Thương hiệt:RUMI (口山一戈)
  • Bảng mã:U+55E4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嗤

  • Cách viết khác

    𠱟 𠷣 𣢑 𣣷 𧏬

Ý nghĩa của từ 嗤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Si, Xi, Xuy). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Cười nhạo, cười mỉa, Khúc khích (tiếng cười), Toạc, soàn soạt (tiếng giấy xé rách). Từ ghép với : “xi xi đích tiếu” cười khúc khích. Chi tiết hơn...

Xi
Xuy
Âm:

Xi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cười nhạo, cười mỉa

- “Địa hạ vô linh quỷ bối xi” (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ ) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỷ cười.

Trích: “xi chi dĩ tị” cười nhạt. Nguyễn Du

Trạng thanh từ
* Khúc khích (tiếng cười)

- “xi xi đích tiếu” cười khúc khích.

* Toạc, soàn soạt (tiếng giấy xé rách)

- “Tha khả cảm xi xi đích xả tố liễu chỉ điều nhi” (Đệ tam bổn , Đệ nhất chiết) Cô ấy dám xé rách toạc tờ thư à.

Trích: Tây sương kí 西

Từ điển phổ thông

  • cười giễu, cười khinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Cười, cười nhạt gọi là xuy chi dĩ tị .