• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
  • Pinyin: Shǔ
  • Âm hán việt: Thử Thự
  • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺲者
  • Thương hiệt:WLJKA (田中十大日)
  • Bảng mã:U+7F72
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 署

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦋧

Ý nghĩa của từ 署 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thử, Thự). Bộ Võng (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ký tên, nơi làm việc, Sở quan (nơi quan lại làm việc), Cơ quan của chính phủ, Họ “Thự”. Từ ghép với : Công sở, công thự, (Sự) sắp đặt, bố trí, Hiệp định đã được kí kết, Chữ kí, kí tên, Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. [shưrèn]. Chi tiết hơn...

Thử
Thự
Âm:

Thử

Từ điển phổ thông

  • 1. ký tên
  • 2. tạm giữ chức, chức vụ lâm thời

Từ điển phổ thông

  • nơi làm việc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðặt, như bộ thự đặt ra từng bộ.
  • Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự , công thự .
  • Ghi chữ, như thự danh kí tên.
  • Tạm nhận chức việc, như thự lí tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự , thụ nhậm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sở

- Công sở, công thự

* ② Xếp đặt

- (Sự) sắp đặt, bố trí

* ③ Kí tên, kí kết

- Hiệp định đã được kí kết

- Chữ kí, kí tên

* ④ Thay mặt, tạm nhận (chức vụ)

- Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. [shưrèn].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sở quan (nơi quan lại làm việc)

- “quan thự”

- “công thự” .

* Cơ quan của chính phủ
* Họ “Thự”
Động từ
* Xếp đặt, an bài, bố trí

- “bộ thự” đặt ra từng bộ.

* Ghi chữ, kí

- “thự danh” kí tên

- “hiệp định dĩ hoạch đắc thiêm thự” hiệp định đã được kí kết.

* Tạm thay, tạm nhận chức việc

- “thự sự” , “thự nhậm” .

Trích: “thự lí” tạm trị, tạm coi sóc công việc. ☆Tương tự