• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhāng
  • Âm hán việt: Chương
  • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡章
  • Thương hiệt:EYTJ (水卜廿十)
  • Bảng mã:U+6F33
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 漳

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 漳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chương). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: sông Chương, Sông Chương., Sông “Chương” , phát nguyên ở Phúc Kiến. Từ ghép với : 1. Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc) Chi tiết hơn...

Chương

Từ điển phổ thông

  • sông Chương

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên sông

- 1. Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)

- 2. Chương Giang (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Chương” , phát nguyên ở Phúc Kiến