• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Kim 金 (+17 nét)
  • Pinyin: Yào , Yuè
  • Âm hán việt: Dược Thược
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金龠
  • Thương hiệt:COMB (金人一月)
  • Bảng mã:U+9470
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鑰

  • Cách viết khác

    𨷲

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鑰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dược, Thược). Bộ Kim (+17 nét). Tổng 25 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái khoá, Cái chìa khoá., Cái khoá., Khoá., Vào.. Từ ghép với : thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem [yuè]., Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem [yào]. Chi tiết hơn...

Thược

Từ điển phổ thông

  • cái khoá

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chìa khoá.
  • Cái khoá.
  • Khoá.
  • Vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鑰匙

- thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem [yuè].

* (Cái) khóa

- Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem [yào].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái khóa
* Phong kín, che lấp
* Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu

- “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện ) Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.

Trích: Thanh sử cảo 稿