Đọc nhanh: 上级领导 (thượng cấp lĩnh đạo). Ý nghĩa là: lãnh đạo cấp cao, đồng thau hàng đầu.
Ý nghĩa của 上级领导 khi là Danh từ
✪ lãnh đạo cấp cao
high-level leadership
✪ đồng thau hàng đầu
top brass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上级领导
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 领导班子
- ê-kíp lãnh đạo
- 领导 下来 省察
- Lãnh đạo đi xuống thẩm sát.
- 这 是 贴 在 地上 的 引导 图
- Đây là bản đồ hướng dẫn được dán trên mặt đất.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 服从 上级 的 命
- Tuân theo lệnh của cấp trên.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 要 办 这件 事 , 还 得 领导 上 吐话 才行
- muốn làm việc này, phải được lãnh đạo chấp thuận mới được.
- 他 是 县级 领导 干部
- Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
- 他 给 领导 上书 了
- Anh ấy đã gửi thư cho lãnh đạo.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上级领导
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上级领导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
导›
级›
领›