主席 zhǔxí

Từ hán việt: 【chủ tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主席" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ tịch). Ý nghĩa là: chủ tịch; chủ tọa; chủ trì; chủ tiệc, chủ tịch (chức vị). Ví dụ : - 。 Thành viên đoàn chủ tịch.. - 。 Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.. - 。 Chủ tọa cuộc họp tuyên bố giải lao mười phút.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主席 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主席 khi là Danh từ

chủ tịch; chủ tọa; chủ trì; chủ tiệc

主持会议的人

Ví dụ:
  • - 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán

    - Thành viên đoàn chủ tịch.

  • - 今天 jīntiān 开会 kāihuì yóu zuò 主席 zhǔxí

    - Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.

  • - 会议 huìyì 主席 zhǔxí 宣布 xuānbù 休会 xiūhuì 十分钟 shífēnzhōng

    - Chủ tọa cuộc họp tuyên bố giải lao mười phút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chủ tịch (chức vị)

某些国家、国家机关、党派或团体某一级组织的最高领导职位名称

Ví dụ:
  • - 胡志明 húzhìmíng shì 越南 yuènán 第一任 dìyīrèn 主席 zhǔxí

    - Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主席

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • - 全国 quánguó 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Toàn dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch nước.

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 社团 shètuán 主席 zhǔxí 主持 zhǔchí le 会议 huìyì

    - Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.

  • - 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch.

  • - 名誉主席 míngyùzhǔxí

    - chủ tịch danh dự.

  • - 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán

    - Thành viên đoàn chủ tịch.

  • - 现任 xiànrèn 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn

  • - shì 学生会 xuéshenghuì 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.

  • - 我们 wǒmen xuǎn wèi 主席 zhǔxí

    - Chúng tôi bầu cô làm chủ tịch.

  • - shì 学生会 xuéshenghuì de 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.

  • - 连任 liánrèn 两届 liǎngjiè 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.

  • - shì 工会 gōnghuì de 前任 qiánrèn 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.

  • - 胡志明 húzhìmíng shì 越南 yuènán 第一任 dìyīrèn 主席 zhǔxí

    - Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.

  • - shì 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán 之一 zhīyī

    - Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主席

Hình ảnh minh họa cho từ 主席

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao