Đọc nhanh: 携带 (huề đới). Ý nghĩa là: mang theo; xách tay; mang đi cùng. Ví dụ : - 携带行李。 Mang theo hành lý.. - 他携带了一个背包。 Anh ấy mang theo một cái ba lô.. - 她携带的文件很重要。 Những tài liệu cô mang theo rất quan trọng.
Ý nghĩa của 携带 khi là Động từ
✪ mang theo; xách tay; mang đi cùng
随身带着
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 她 携带 的 文件 很 重要
- Những tài liệu cô mang theo rất quan trọng.
- 游客 携带 的 行李 太多 了
- Hành lý mà khách du lịch mang theo quá nhiều.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 携带
✪ 把 + A+ 携带 + 到 + B
mang A đến B
- 他 把 重要文件 携带 到 了 公司
- Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
✪ A + 被 + B + 携带
A được B mang theo
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 携带 với từ khác
✪ 携带 vs 带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携带
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 提梁 桶 方便 携带
- Thùng có quai xách tiện mang theo.
- 这个 箱子 太 侉 了 , 携带 不 方便
- cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.
- 这台 等 很 便于 携带
- Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 她 携带 的 文件 很 重要
- Những tài liệu cô mang theo rất quan trọng.
- 游客 携带 的 行李 太多 了
- Hành lý mà khách du lịch mang theo quá nhiều.
- 他 把 重要文件 携带 到 了 公司
- Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 携带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 携带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
携›