Đọc nhanh: 领导小组 (lĩnh đạo tiểu tổ). Ý nghĩa là: hay còn gọi là nhóm dẫn đầu trung tâm, lãnh đạo nhóm nhỏ (LSG), một cơ quan CPC thực hiện giám sát chung về các vấn đề liên quan đến một lĩnh vực cụ thể (LSG cho các vấn đề đối ngoại 外事 工作, LSG cho các cải cách sâu rộng toàn diện 全面 深化改革 v.v.), ban lãnh đạo.
Ý nghĩa của 领导小组 khi là Danh từ
✪ hay còn gọi là nhóm dẫn đầu trung tâm
aka central leading group
✪ lãnh đạo nhóm nhỏ (LSG), một cơ quan CPC thực hiện giám sát chung về các vấn đề liên quan đến một lĩnh vực cụ thể (LSG cho các vấn đề đối ngoại 外事 工作, LSG cho các cải cách sâu rộng toàn diện 全面 深化改革 v.v.)
leading small group (LSG), a CPC body that exercises general oversight on matters relating to a specific area (LSG for foreign affairs 外事工作, LSG for comprehensively deepening reforms 全面深化改革 etc)
✪ ban lãnh đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领导小组
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 互助 小组
- tổ đổi công.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 领导班子
- ê-kíp lãnh đạo
- 领导 下来 省察
- Lãnh đạo đi xuống thẩm sát.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 小组讨论
- tổ thảo luận.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 他 有 很 强 的 领导 本领
- Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
- 我 被 领导 穿小鞋
- Tớ bị sếp đì rồi.
- 领导 觉得 小王 很 能干
- Lãnh đạo thấy Tiểu Vương rất giỏi.
- 他部领 这个 小组
- Anh ấy chỉ huy nhóm nhỏ này.
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领导小组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领导小组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
⺌›
⺍›
小›
组›
领›