Đọc nhanh: 领导人 (lĩnh đạo nhân). Ý nghĩa là: lãnh đạo. Ví dụ : - 朝鲜换了领导人吗 Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
Ý nghĩa của 领导人 khi là Danh từ
✪ lãnh đạo
leader
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领导人
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 他 有 很 强 的 领导 本领
- Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
- 她 具有 出色 的 领导 本领
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
- 有人 放出 风来 , 说厂 领导 要 调整
- có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
- 他 是 一个 铁人 一样 的 领导
- Anh ấy là một nhà lãnh đạo kiên cường.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领导人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领导人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
导›
领›