Đọc nhanh: 颁布 (ban bố). Ý nghĩa là: ban bố; ban hành (chính phủ ban bố sắc lệnh). Ví dụ : - 颁布出版法。 ban hành luật xuất bản. - 颁布管理条例。 ban hành quản lý điều lệ.. - 政府应该颁布明确的关于宗教教育内容的指导方针。 Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
Ý nghĩa của 颁布 khi là Động từ
✪ ban bố; ban hành (chính phủ ban bố sắc lệnh)
公开发布,侧重指由上级机关向下发布,内容常是法令等
- 颁布 出版法
- ban hành luật xuất bản
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 颁布 với từ khác
✪ 颁布 vs 公布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁布
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 布帛
- vải lụa
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 搌布
- khăn lau; vải lau
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 布片 儿
- tấm vải.
- 更生 布
- vải tái chế
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 颁布 出版法
- ban hành luật xuất bản
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颁布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颁布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
颁›