Đọc nhanh: 颁赐 (ban tứ). Ý nghĩa là: ban tặng; trao tặng; ban tứ; ban thưởng.
Ý nghĩa của 颁赐 khi là Động từ
✪ ban tặng; trao tặng; ban tứ; ban thưởng
赏赐;分赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁赐
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 颁发 指示
- Ra chỉ thị.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 颁布 出版法
- ban hành luật xuất bản
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 我望 你 赐 复
- Tôi mong bạn trả lời.
- 这是 上天 的 赐
- Đây là ơn của ông trời.
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 政府 颁发 指示
- Chính phủ ban hành chỉ thị.
- 颁奖 式 很 热闹
- Lễ trao giải rất náo nhiệt.
- 老师 颁发奖状
- Thầy giáo trao bằng khen.
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颁赐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颁赐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赐›
颁›