Từ hán việt: 【cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố). Ý nghĩa là: nhìn; ngoảnh; quay đầu lại nhìn, lo; chú ý; săn sóc; trông nom; chiếu cố, thăm viếng; đến thăm. Ví dụ : - 。 Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.. - 。 Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.. - 。 Cô ấy chăm sóc con rất tốt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phó từ
Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhìn; ngoảnh; quay đầu lại nhìn

转过头看;看

Ví dụ:
  • - 环顾四周 huángùsìzhōu 寻找 xúnzhǎo 出口 chūkǒu

    - Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.

  • - 喜欢 xǐhuan 回顾 huígù 童年 tóngnián de 时光 shíguāng

    - Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.

lo; chú ý; săn sóc; trông nom; chiếu cố

注意;照管

Ví dụ:
  • - 照顾 zhàogu 孩子 háizi hěn hǎo

    - Cô ấy chăm sóc con rất tốt.

  • - 应该 yīnggāi 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ de 身体 shēntǐ

    - Bạn nên chăm sóc tốt cho sức khỏe.

thăm viếng; đến thăm

拜访

Ví dụ:
  • - 明日 míngrì 我顾 wǒgù 友人 yǒurén

    - Ngày mai tôi sẽ đến thăm bạn.

  • - 午后 wǔhòu 他顾 tāgù 亲戚 qīnqī

    - Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.

khách hàng

商店或服务行业指前来购买东西或要求服务的

Ví dụ:
  • - 顾客 gùkè 服务 fúwù shì 我们 wǒmen de 宗旨 zōngzhǐ

    - Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 顾客 gùkè 服务 fúwù hěn hǎo

    - Dịch vụ khách hàng của cửa hàng này rất tốt.

thương; quan tâm; nhớ nhung

怜惜;眷念

Ví dụ:
  • - 顾恋 gùliàn zhe 校园 xiàoyuán de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.

  • - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Cố

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Cố.

khách; khách hàng

指顾客

Ví dụ:
  • - 顾客 gùkè duì 服务 fúwù 感到 gǎndào 满意 mǎnyì

    - Khách hàng hài lòng với dịch vụ.

  • - 这位 zhèwèi 顾客 gùkè 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Người khách này cần sự giúp đỡ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nhưng mà; trái lại; ngược lại; thay vì (sự tương phản)

表示相反; 相当于“却”“反而”

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde hǎo què 喜欢 xǐhuan

    - Bạn thấy tốt, nhưng tôi lại không thích.

  • - 大家 dàjiā dōu 反对 fǎnduì 坚持 jiānchí

    - Mọi người đều phản đối, nhưng cô ấy vẫn kiên trì.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nhưng; nhưng mà

但是

Ví dụ:
  • - xiǎng wán méi 时间 shíjiān

    - Tôi muốn đi chơi, nhưng không có thời gian.

  • - 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng 很少 hěnshǎo 锻炼 duànliàn

    - Cô ấy thích thể thao, nhưng rất ít tập luyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià

    - Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.

  • - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - 好好 hǎohǎo 照顾 zhàogu 自己 zìjǐ

    - Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 这样 zhèyàng zuò 全是 quánshì 为了 wèile 顾怜 gùlián

    - tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.

  • - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - 午后 wǔhòu 他顾 tāgù 亲戚 qīnqī

    - Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.

  • - zài máng zhe 照顾 zhàogu 两个 liǎnggè 年老 niánlǎo de 亲戚 qīnqī

    - Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.

  • - 请求 qǐngqiú 照顾 zhàogu

    - Thỉnh cầu chăm sóc.

  • - huáng 顾及 gùjí

    - không kịp lo đến

  • - 总是 zǒngshì 顾及 gùjí 情面 qíngmiàn

    - Cô ấy luôn nể tình người ta.

  • - 小明 xiǎomíng bèi 奶奶 nǎinai 照顾 zhàogu 白白胖胖 báibáipàngpàng

    - Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - 顾恋 gùliàn 子女 zǐnǚ

    - nhớ con cái

  • - 顾恋 gùliàn zhe 校园 xiàoyuán de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.

  • - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顾

Hình ảnh minh họa cho từ 顾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao