Hán tự: 顾
Đọc nhanh: 顾 (cố). Ý nghĩa là: nhìn; ngoảnh; quay đầu lại nhìn, lo; chú ý; săn sóc; trông nom; chiếu cố, thăm viếng; đến thăm. Ví dụ : - 他环顾四周,寻找出口。 Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.. - 她喜欢回顾童年的时光。 Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.. - 她照顾孩子很好。 Cô ấy chăm sóc con rất tốt.
Ý nghĩa của 顾 khi là Động từ
✪ nhìn; ngoảnh; quay đầu lại nhìn
转过头看;看
- 他 环顾四周 , 寻找 出口
- Anh ấy nhìn quanh tìm lối ra.
- 她 喜欢 回顾 童年 的 时光
- Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.
✪ lo; chú ý; săn sóc; trông nom; chiếu cố
注意;照管
- 她 照顾 孩子 很 好
- Cô ấy chăm sóc con rất tốt.
- 你 应该 照顾 好 自己 的 身体
- Bạn nên chăm sóc tốt cho sức khỏe.
✪ thăm viếng; đến thăm
拜访
- 明日 我顾 友人
- Ngày mai tôi sẽ đến thăm bạn.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
✪ khách hàng
商店或服务行业指前来购买东西或要求服务的
- 顾客 服务 是 我们 的 宗旨
- Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.
- 这家 店 的 顾客 服务 很 好
- Dịch vụ khách hàng của cửa hàng này rất tốt.
✪ thương; quan tâm; nhớ nhung
怜惜;眷念
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
Ý nghĩa của 顾 khi là Danh từ
✪ họ Cố
姓
- 她 姓 顾
- Anh ấy họ Cố.
✪ khách; khách hàng
指顾客
- 顾客 对 服务 感到 满意
- Khách hàng hài lòng với dịch vụ.
- 这位 顾客 需要 帮助
- Người khách này cần sự giúp đỡ.
Ý nghĩa của 顾 khi là Phó từ
✪ nhưng mà; trái lại; ngược lại; thay vì (sự tương phản)
表示相反; 相当于“却”“反而”
- 你 觉得 好 , 我 却 顾 不 喜欢
- Bạn thấy tốt, nhưng tôi lại không thích.
- 大家 都 反对 , 她 顾 坚持
- Mọi người đều phản đối, nhưng cô ấy vẫn kiên trì.
Ý nghĩa của 顾 khi là Liên từ
✪ nhưng; nhưng mà
但是
- 我 想 去 玩 , 顾 没 时间
- Tôi muốn đi chơi, nhưng không có thời gian.
- 她 喜欢 运动 , 顾 很少 锻炼
- Cô ấy thích thể thao, nhưng rất ít tập luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 请求 照顾
- Thỉnh cầu chăm sóc.
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 她 总是 顾及 情面
- Cô ấy luôn nể tình người ta.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 顾恋 子女
- nhớ con cái
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm顾›