kàn

Từ hán việt: 【khán.khan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán.khan). Ý nghĩa là: nhìn; xem; coi; đọc (sách, phim), thấy; nhận thấy (quan sát và phân tích), thăm; thăm hỏi. Ví dụ : - 。 Tôi đã đọc xong cuốn sách này.. - 。 Tôi muốn xem điện thoại của bạn một chút.. - ? Cậu thấy cách này được không?

Từ vựng: HSK 1 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Trợ từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhìn; xem; coi; đọc (sách, phim)

使视线接触人或物

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū kàn wán le

    - Tôi đã đọc xong cuốn sách này.

  • - xiǎng kàn 一下 yīxià de 手机 shǒujī

    - Tôi muốn xem điện thoại của bạn một chút.

thấy; nhận thấy (quan sát và phân tích)

观察并分析;认为

Ví dụ:
  • - kàn 这个 zhègè 办法 bànfǎ 好不好 hǎobùhǎo

    - Cậu thấy cách này được không?

  • - kàn 这事 zhèshì 太妙 tàimiào

    - Tôi thấy việc này không được ổn lắm.

thăm; thăm hỏi

访问,探望

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān kàn 一下 yīxià 老师 lǎoshī

    - Tôi sẽ đến thăm giáo viên vào ngày mai.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 朋友 péngyou

    - Chúng ta cùng đi thăm bạn.

đối đãi; đối xử

对待

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 这样 zhèyàng kàn hěn 难过 nánguò

    - Họ đối xử với tôi như vậy, tôi rất buồn.

  • - 看待 kàndài jiù xiàng 家人 jiārén 一样 yīyàng

    - Tôi đối xử với anh ấy như đối với người trong gia đình.

trị; chữa; khám; điều trị

诊治

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān yào 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.

  • - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng 专门 zhuānmén kàn 内科 nèikē

    - Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.

giữ; lo; trông; chăm sóc

照料

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu huì kàn 好孩子 hǎoháizi

    - Anh ấy mỗi ngày đều chăm sóc tốt cho đứa trẻ.

  • - kàn 小猫 xiǎomāo wèi 吃饭 chīfàn

    - Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.

coi chừng; chú ý; cẩn thận

表示提醒

Ví dụ:
  • - 别跑 biépǎo kàn shuāi zhe

    - Đừng chạy, coi chừng té bây giờ.

  • - kàn 小心 xiǎoxīn 台阶 táijiē

    - Chú ý! cẩn thận bậc thang.

thấy; nghĩ; nhận thấy (qua quan sát)

经过观察,断定要出现某种趋势

Ví dụ:
  • - kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù huì 成功 chénggōng

    - Tôi thấy dự án này sẽ thành công.

  • - kàn 这条 zhètiáo 新闻 xīnwén hěn 重要 zhòngyào

    - Tôi thấy tin tức này rất quan trọng.

quyết định theo; tùy thuộc vào; quyết định bởi

决定于;取决于

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事看 shìkàn 是否 shìfǒu 同意 tóngyì

    - Vấn đề này quyết định bởi anh ấy có đồng ý không.

  • - 决策 juécè kàn 数据 shùjù de 分析 fēnxī

    - Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

xem; coi; thử; thử xem

用在别的动词后面,尝试一下

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen lái zuò kàn zhè 计划 jìhuà 如何 rúhé

    - Chúng ta hãy thử xem kế hoạch này như thế nào.

  • - néng 想想 xiǎngxiǎng 办法 bànfǎ 看看 kànkàn ma

    - Bạn có thể nghĩ xem có cách nào không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

大量 vs 看

端详 vs 看

观察 vs 看

看 vs 看见

看 vs 看望

望 vs 看

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 看到 kàndào kāi 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - zài 看來 kànlái shì 正確 zhèngquè de

    - Theo tôi, cô ấy đúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看

Hình ảnh minh họa cho từ 看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao