Hán tự: 看
Đọc nhanh: 看 (khán.khan). Ý nghĩa là: nhìn; xem; coi; đọc (sách, phim), thấy; nhận thấy (quan sát và phân tích), thăm; thăm hỏi. Ví dụ : - 这本书我看完了。 Tôi đã đọc xong cuốn sách này.. - 我想看一下你的手机。 Tôi muốn xem điện thoại của bạn một chút.. - 你看这个办法好不好? Cậu thấy cách này được không?
Ý nghĩa của 看 khi là Động từ
✪ nhìn; xem; coi; đọc (sách, phim)
使视线接触人或物
- 这 本书 我 看 完 了
- Tôi đã đọc xong cuốn sách này.
- 我 想 看 一下 你 的 手机
- Tôi muốn xem điện thoại của bạn một chút.
✪ thấy; nhận thấy (quan sát và phân tích)
观察并分析;认为
- 你 看 这个 办法 好不好
- Cậu thấy cách này được không?
- 我 看 这事 不 太妙
- Tôi thấy việc này không được ổn lắm.
✪ thăm; thăm hỏi
访问,探望
- 我 明天 去 看 一下 老师
- Tôi sẽ đến thăm giáo viên vào ngày mai.
- 我们 一起 去 看 朋友
- Chúng ta cùng đi thăm bạn.
✪ đối đãi; đối xử
对待
- 他们 这样 看 我 , 我 很 难过
- Họ đối xử với tôi như vậy, tôi rất buồn.
- 我 看待 他 就 像 家人 一样
- Tôi đối xử với anh ấy như đối với người trong gia đình.
✪ trị; chữa; khám; điều trị
诊治
- 明天 他 要 去 医院 看病
- Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
✪ giữ; lo; trông; chăm sóc
照料
- 他 每天 都 会 看 好孩子
- Anh ấy mỗi ngày đều chăm sóc tốt cho đứa trẻ.
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
✪ coi chừng; chú ý; cẩn thận
表示提醒
- 别跑 看 摔 着
- Đừng chạy, coi chừng té bây giờ.
- 看 ! 小心 台阶 !
- Chú ý! cẩn thận bậc thang.
✪ thấy; nghĩ; nhận thấy (qua quan sát)
经过观察,断定要出现某种趋势
- 我 看 这个 项目 会 成功
- Tôi thấy dự án này sẽ thành công.
- 我 看 这条 新闻 很 重要
- Tôi thấy tin tức này rất quan trọng.
✪ quyết định theo; tùy thuộc vào; quyết định bởi
决定于;取决于
- 这件 事看 他 是否 同意
- Vấn đề này quyết định bởi anh ấy có đồng ý không.
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
Ý nghĩa của 看 khi là Trợ từ
✪ xem; coi; thử; thử xem
用在别的动词后面,尝试一下
- 我们 来 做 看 这 计划 如何
- Chúng ta hãy thử xem kế hoạch này như thế nào.
- 你 能 想想 办法 看看 吗 ?
- Bạn có thể nghĩ xem có cách nào không?
So sánh, Phân biệt 看 với từ khác
✪ 大量 vs 看
✪ 端详 vs 看
✪ 观察 vs 看
✪ 看 vs 看见
✪ 看 vs 看望
✪ 望 vs 看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 看 风色
- xem tình thế
- 看 火色
- xem độ lửa
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 在 我 看來 , 她 是 正確 的
- Theo tôi, cô ấy đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›