顾家 gùjiā

Từ hán việt: 【cố gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顾家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố gia). Ý nghĩa là: lo cho gia đình; lo chuyện nhà; lo việc nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顾家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顾家 khi là Động từ

lo cho gia đình; lo chuyện nhà; lo việc nhà

顾念家庭,多指照管家务,瞻养家属等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾家

  • - 顾惜 gùxī 国家 guójiā 财产 cáichǎn

    - yêu quý tài sản quốc gia

  • - 我要 wǒyào 在家 zàijiā 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Tôi phải ở nhà chăm sóc con.

  • - 孩子 háizi 入托 rùtuō le 解除 jiěchú le 家长 jiāzhǎng 上班 shàngbān de 后顾之忧 hòugùzhīyōu

    - con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.

  • - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • - 光顾 guānggù le 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn

    - Anh ấy đã ghé thăm quán trà này.

  • - 大家 dàjiā de 工作 gōngzuò yào 精益求精 jīngyìqiújīng 才能 cáinéng ràng 顾客 gùkè 满意 mǎnyì

    - Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.

  • - 大家 dàjiā dōu 顾不上 gùbùshàng 这么 zhème duō

    - Mọi người không để ý được nhiều vậy.

  • - 顾虑 gùlǜ 家人 jiārén 不敢 bùgǎn 远行 yuǎnxíng

    - Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.

  • - 他委 tāwěi le 旧家具 jiùjiājù 不顾 bùgù

    - Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.

  • - 大家 dàjiā de 顾虑 gùlǜ 各不相同 gèbùxiāngtóng

    - Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.

  • - duì 家里 jiālǐ de shì 全都 quándōu 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà

  • - bèi 家人 jiārén 照顾 zhàogu 无微不至 wúwēibùzhì

    - Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.

  • - 再也 zàiyě 不去 bùqù 光顾 guānggù jiā 商店 shāngdiàn le

    - Tôi sẽ không bao giờ ủng hộ cửa hàng đó nữa.

  • - 这家 zhèjiā diàn 很会 hěnhuì 照顾 zhàogu 顾客 gùkè de 感受 gǎnshòu

    - Cửa hàng này rất quan tâm đến cảm xúc của khách hàng.

  • - 商家 shāngjiā 不能 bùnéng 只顾 zhǐgù duō 赚钱 zhuànqián yào wèi 消费者 xiāofèizhě 设想 shèxiǎng

    - Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.

  • - 日复一日 rìfùyírì 照顾 zhàogu 家人 jiārén

    - Cô ấy chăm sóc gia đình mỗi ngày.

  • - 大家 dàjiā dōu hěn 顾惜 gùxī 这个 zhègè 没爹没娘 méidiēméiniáng de 孩子 háizi

    - mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 家人 jiārén

    - Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 深受 shēnshòu 顾客 gùkè 青睐 qīnglài

    - Nhà hàng này rất được lòng khách hàng.

  • - 常常 chángcháng 光顾 guānggù 这家 zhèjiā 小店 xiǎodiàn

    - Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顾家

Hình ảnh minh họa cho từ 顾家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao