Đọc nhanh: 顾家 (cố gia). Ý nghĩa là: lo cho gia đình; lo chuyện nhà; lo việc nhà.
Ý nghĩa của 顾家 khi là Động từ
✪ lo cho gia đình; lo chuyện nhà; lo việc nhà
顾念家庭,多指照管家务,瞻养家属等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾家
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 我要 在家 照顾 孩子
- Tôi phải ở nhà chăm sóc con.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 他 光顾 了 这家 茶馆
- Anh ấy đã ghé thăm quán trà này.
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 大家 都 顾不上 这么 多
- Mọi người không để ý được nhiều vậy.
- 他 顾虑 家人 , 不敢 远行
- Anh ấy lo lắng về gia đình, không dám đi xa.
- 他委 了 旧家具 不顾
- Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.
- 大家 的 顾虑 各不相同
- Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 我 再也 不去 光顾 那 家 商店 了
- Tôi sẽ không bao giờ ủng hộ cửa hàng đó nữa.
- 这家 店 很会 照顾 顾客 的 感受
- Cửa hàng này rất quan tâm đến cảm xúc của khách hàng.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 她 日复一日 地 照顾 家人
- Cô ấy chăm sóc gia đình mỗi ngày.
- 大家 都 很 顾惜 这个 没爹没娘 的 孩子
- mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
- 这家 餐厅 深受 顾客 青睐
- Nhà hàng này rất được lòng khách hàng.
- 他 常常 光顾 这家 小店
- Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
顾›