Đọc nhanh: 看顾 (khán cố). Ý nghĩa là: chăm sóc; chiếu cố; chăm nom; ngó ngàng, nhìn nhận. Ví dụ : - 这位护士看顾病人很周到。 người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.
Ý nghĩa của 看顾 khi là Động từ
✪ chăm sóc; chiếu cố; chăm nom; ngó ngàng
照应; 照顾
- 这位 护士 看顾 病人 很 周到
- người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.
✪ nhìn nhận
对别人的言语行动表示态度; 表示意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看顾
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 看 风色
- xem tình thế
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 帮 姐姐 看顾 宝宝
- Tôi giúp chị gái chăm sóc em bé.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 这位 护士 看顾 病人 很 周到
- người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
- 在 我 看來 , 她 是 正確 的
- Theo tôi, cô ấy đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看顾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm看›
顾›