看顾 kàngù

Từ hán việt: 【khán cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看顾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán cố). Ý nghĩa là: chăm sóc; chiếu cố; chăm nom; ngó ngàng, nhìn nhận. Ví dụ : - 。 người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看顾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看顾 khi là Động từ

chăm sóc; chiếu cố; chăm nom; ngó ngàng

照应; 照顾

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 护士 hùshi 看顾 kàngù 病人 bìngrén hěn 周到 zhōudào

    - người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.

nhìn nhận

对别人的言语行动表示态度; 表示意见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看顾

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 看到 kàndào kāi 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - bāng 姐姐 jiějie 看顾 kàngù 宝宝 bǎobǎo

    - Tôi giúp chị gái chăm sóc em bé.

  • - 外国游客 wàiguóyóukè 走街串巷 zǒujiēchuànxiàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn kàn 北京 běijīng

    - Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.

  • - 这位 zhèwèi 护士 hùshi 看顾 kàngù 病人 bìngrén hěn 周到 zhōudào

    - người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.

  • - 公司 gōngsī 征求 zhēngqiú le 顾客 gùkè de 看法 kànfǎ

    - Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.

  • - zài 看來 kànlái shì 正確 zhèngquè de

    - Theo tôi, cô ấy đúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看顾

Hình ảnh minh họa cho từ 看顾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao