qiáo

Từ hán việt: 【tiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiều). Ý nghĩa là: nhìn; xem; coi; trông, trị; chữa; điều trị, thăm; thăm hỏi. Ví dụ : - ? Bạn nhìn xem, đó là gì?. - ! Xem, quần áo mới của cô ấy!. - 。 Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhìn; xem; coi; trông

Ví dụ:
  • - qiáo shì 什么 shénme

    - Bạn nhìn xem, đó là gì?

  • - qiáo de xīn 衣服 yīfú

    - Xem, quần áo mới của cô ấy!

  • - qiáo 这里 zhèlǐ yǒu 一只 yīzhī māo

    - Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trị; chữa; điều trị

诊治

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān yào 医院 yīyuàn 瞧病 qiáobìng

    - Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.

  • - 赵大夫 zhàodàifū qiáo 肝炎 gānyán hěn yǒu 办法 bànfǎ

    - Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..

thăm; thăm hỏi

看望;访问

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān qiáo 一下 yīxià 老师 lǎoshī

    - Tôi sẽ đến thăm cô giáo vào ngày mai.

  • - 已经 yǐjīng qiáo 亲戚 qīnqī le

    - Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

等/走 + 着 + 瞧

chờ xem; hãy đợi đấy

Ví dụ:
  • - 等着瞧 děngzheqiáo 一定 yídìng huì hǎo

    - Chờ xem đi, tôi chắc chắn sẽ tốt hơn anh ấy.

  • - 目标 mùbiāo 是否 shìfǒu néng 实现 shíxiàn hái 走着瞧 zǒuzheqiáo

    - Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • - 已经 yǐjīng qiáo 亲戚 qīnqī le

    - Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.

  • - qiáo 这个 zhègè 样子 yàngzi 活活 huóhuó shì 疯子 fēngzi

    - nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.

  • - qiáo 那股 nàgǔ 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner

    - Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.

  • - qiáo 份儿 fènér 德性 déxìng

    - Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 方脸 fāngliǎn yǎn qiáo zhe tǐng 虎气 hǔqì

    - đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.

  • - 赵大夫 zhàodàifū qiáo 肝炎 gānyán hěn yǒu 办法 bànfǎ

    - Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..

  • - 有些 yǒuxiē rén 瞧不起 qiáobùqǐ 体力 tǐlì 劳动者 láodòngzhě

    - Một số người coi thường những người lao động chân tay.

  • - 瞧见 qiáojiàn 光荣榜 guāngróngbǎng shàng yǒu 自己 zìjǐ de 名字 míngzi

    - anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.

  • - qiáo 眼泪 yǎnlèi 双双对对 shuāngshuāngduìduì de shòu le 什么 shénme 委屈 wěiqū

    - Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?

  • - qiáo 这里 zhèlǐ yǒu 一只 yīzhī māo

    - Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.

  • - qiáo 这布 zhèbù duō 细密 xìmì duō 匀实 yúnshi

    - loại vải này rất mịn, rất đều.

  • - bié 小瞧 xiǎoqiáo zhè 几个 jǐgè 铜钱 tóngqián

    - Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.

  • - 明天 míngtiān yào 医院 yīyuàn 瞧病 qiáobìng

    - Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.

  • - 瞧瞧 qiáoqiáo 有人 yǒurén 就是 jiùshì 不能 bùnéng 抵挡 dǐdǎng 史诗 shǐshī 般的 bānde 浪漫 làngmàn

    - Nhìn ai mà không thể cưỡng lại một câu chuyện tình lãng mạn hoành tráng.

  • - qiáo shì 什么 shénme

    - Bạn nhìn xem, đó là gì?

  • - 但别 dànbié 因为 yīnwèi 烟气 yānqì 损害 sǔnhài jiù 瞧不上眼 qiáobùshàngyǎn

    - Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.

  • - 天热得 tiānrèdé zhēn 够瞧的 gòuqiáode

    - trời nóng quá sức.

  • - 这场 zhèchǎng bìng 够瞧的 gòuqiáode

    - anh ốm trận này ghê thật.

  • - qiáo dōu shén 时候 shíhou le 十分钟 shífēnzhōng qián 我们 wǒmen jiù gāi dào 戏院 xìyuàn le

    - Nhìn đã, đã là mấy giờ rồi! Mười phút trước chúng ta đã nên đến rạp rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞧

Hình ảnh minh họa cho từ 瞧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Tiều
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUOGF (月山人土火)
    • Bảng mã:U+77A7
    • Tần suất sử dụng:Cao