Hán tự: 瞧
Đọc nhanh: 瞧 (tiều). Ý nghĩa là: nhìn; xem; coi; trông, trị; chữa; điều trị, thăm; thăm hỏi. Ví dụ : - 你瞧,那是什么? Bạn nhìn xem, đó là gì?. - 瞧,她的新衣服! Xem, quần áo mới của cô ấy!. - 你瞧,这里有一只猫。 Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.
Ý nghĩa của 瞧 khi là Động từ
✪ nhìn; xem; coi; trông
看
- 你 瞧 , 那 是 什么 ?
- Bạn nhìn xem, đó là gì?
- 瞧 , 她 的 新 衣服 !
- Xem, quần áo mới của cô ấy!
- 你 瞧 , 这里 有 一只 猫
- Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trị; chữa; điều trị
诊治
- 明天 他 要 去 医院 瞧病
- Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.
- 赵大夫 瞧 肝炎 很 有 办法
- Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..
✪ thăm; thăm hỏi
看望;访问
- 我 明天 去 瞧 一下 老师
- Tôi sẽ đến thăm cô giáo vào ngày mai.
- 他 已经 瞧 亲戚 去 了
- Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瞧
✪ 等/走 + 着 + 瞧
chờ xem; hãy đợi đấy
- 等着瞧 , 我 一定 会 比 他 好
- Chờ xem đi, tôi chắc chắn sẽ tốt hơn anh ấy.
- 目标 是否 能 实现 , 还 得 走着瞧
- Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 他 已经 瞧 亲戚 去 了
- Anh ấy đi thăm họ hàng rồi.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 瞧 他 那 份儿 德性 !
- Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 赵大夫 瞧 肝炎 很 有 办法
- Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 瞧 你 眼泪 双双对对 的 , 受 了 什么 委屈 ?
- Xem bạn nước mắt hai hàng kìa, đã phải chịu đựng những ấm ức nào rồi?
- 你 瞧 , 这里 有 一只 猫
- Bạn nhìn, ở đây có một con mèo.
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 别 小瞧 这 几个 铜钱
- Đừng coi thường vài đồng tiền đồng này.
- 明天 他 要 去 医院 瞧病
- Ngày mai anh ấy phải đến bệnh viện khám bệnh.
- 瞧瞧 有人 就是 不能 抵挡 史诗 般的 浪漫
- Nhìn ai mà không thể cưỡng lại một câu chuyện tình lãng mạn hoành tráng.
- 你 瞧 , 那 是 什么 ?
- Bạn nhìn xem, đó là gì?
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 天热得 真 够瞧的
- trời nóng quá sức.
- 你 这场 病 可 够瞧的
- anh ốm trận này ghê thật.
- 瞧 都 什 麽 时候 了 十分钟 前 我们 就 该 到 戏院 了
- Nhìn đã, đã là mấy giờ rồi! Mười phút trước chúng ta đã nên đến rạp rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞧›