顾及 gùjí

Từ hán việt: 【cố cập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顾及" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố cập). Ý nghĩa là: quan tâm; chiếu cố; chú ý; để ý; xem xét. Ví dụ : - 。 Bạn làm việc nhớ để ý tới cảm xúc người khác.. - 。 Muốn chiều lòng tất cả mọi người thật khó.. - 。 Chúng ta nên quan tâm tới sự trưởng thành của con cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顾及 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顾及 khi là Động từ

quan tâm; chiếu cố; chú ý; để ý; xem xét

照顾到;注意到

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì yào 顾及 gùjí 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Bạn làm việc nhớ để ý tới cảm xúc người khác.

  • - 顾及 gùjí 每个 měigè rén de 想法 xiǎngfǎ bìng 容易 róngyì

    - Muốn chiều lòng tất cả mọi người thật khó.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 顾及 gùjí 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng

    - Chúng ta nên quan tâm tới sự trưởng thành của con cái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾及

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - 少奶奶 shàonǎinǎi 每天 měitiān 照顾 zhàogu 爷爷 yéye

    - Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.

  • - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - 好好 hǎohǎo 照顾 zhàogu 自己 zìjǐ

    - Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - huáng 顾及 gùjí

    - không kịp lo đến

  • - 总是 zǒngshì 顾及 gùjí 情面 qíngmiàn

    - Cô ấy luôn nể tình người ta.

  • - 回顾 huígù 起来 qǐlai yào 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí de

    - Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 顾及 gùjí 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng

    - Chúng ta nên quan tâm tới sự trưởng thành của con cái.

  • - 顾及 gùjí 每个 měigè rén de 想法 xiǎngfǎ bìng 容易 róngyì

    - Muốn chiều lòng tất cả mọi người thật khó.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 家人 jiārén

    - Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.

  • - máng 无暇顾及 wúxiágùjí 其他 qítā 事情 shìqing

    - Cô ấy bận đến mức không có thời gian lo những việc khác.

  • - 没有 méiyǒu 余力 yúlì 顾及 gùjí 此事 cǐshì

    - không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.

  • - 做事 zuòshì yào 顾及 gùjí 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Bạn làm việc nhớ để ý tới cảm xúc người khác.

  • - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顾及

Hình ảnh minh họa cho từ 顾及

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao