Đọc nhanh: 不顺眼 (bất thuận nhãn). Ý nghĩa là: Không thuận mắt, nhặm mắt; lạ mắt; gai; trái mắt, chướng.
Ý nghĩa của 不顺眼 khi là Tính từ
✪ Không thuận mắt
✪ nhặm mắt; lạ mắt; gai; trái mắt
惹人注意并且使人感觉不顺眼
✪ chướng
嫌有人在跟前不便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺眼
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 眼福不浅
- phúc lớn được thấy.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不顺眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不顺眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
眼›
顺›