Đọc nhanh: 乘隙 (thừa khích). Ý nghĩa là: nhân cơ hội; lợi dụng cơ hội; thừa lúc. Ví dụ : - 乘隙而入。 thừa lúc sơ hở chui vào.
Ý nghĩa của 乘隙 khi là Phó từ
✪ nhân cơ hội; lợi dụng cơ hội; thừa lúc
利用空子;趁机会
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘隙
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 农隙 。 ( 农闲 )
- ngày nông nhàn
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 门 缝隙 里 透进 了 光
- Ánh sáng lọt qua khe cửa.
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘隙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘隙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
隙›