专门 zhuānmén

Từ hán việt: 【chuyên môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên môn). Ý nghĩa là: đặc biệt; chuyên biệt, chỉ; chuyên, đặc biệt thích (thể hiện sở thích đặc biệt với một việc nào đó). Ví dụ : - 。 Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.. - 。 Tôi đặc biệt chuẩn bị cho bạn.. - 。 Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专门 khi là Phó từ

đặc biệt; chuyên biệt

"专门" 、"特意" 、"特地"均表示专为某事

Ví dụ:
  • - 专门 zhuānmén lái zhǎo

    - Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.

  • - 专门 zhuānmén wèi 准备 zhǔnbèi de

    - Tôi đặc biệt chuẩn bị cho bạn.

chỉ; chuyên

表示从事的活动只限于某一方面

Ví dụ:
  • - 专门 zhuānmén jiào 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.

  • - 专门 zhuānmén kāi 货车 huòchē

    - Anh ấy chuyên lái xe tải.

đặc biệt thích (thể hiện sở thích đặc biệt với một việc nào đó)

表示特别喜好做某种事

Ví dụ:
  • - 专门 zhuānmén chī de

    - Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.

  • - 专门 zhuānmén 玩游戏 wányóuxì

    - Tôi đặc biệt thích chơi game.

Ý nghĩa của 专门 khi là Tính từ

chuyên; chuyên môn; chuyên nghiệp

"专门" 除可做副词外 , 还可 以做形容词 , 意思是有专长的 、专业的。

Ví dụ:
  • - shì 专门 zhuānmén 医生 yīshēng

    - Anh ấy là bác sĩ chuyên khoa.

  • - shì 专门 zhuānmén 律师 lǜshī

    - Cô ấy là luật sư chuyên nghiệp.

  • - zhǎo 专门 zhuānmén 翻译 fānyì

    - Tôi tìm một dịch giả chuyên môn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专门

  • - 专门 zhuānmén 玩游戏 wányóuxì

    - Tôi đặc biệt thích chơi game.

  • - 毫不 háobù 利已 lìyǐ 专门利人 zhuānménlìrén

    - Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.

  • - 专门人才 zhuānménréncái

    - nhân tài chuyên môn

  • - 专门 zhuānmén yǎn 丑角 chǒujué

    - Anh ấy chuyên diễn vai hề.

  • - 玩具 wánjù 火车 huǒchē de 客车 kèchē 车厢 chēxiāng yòng 专门 zhuānmén de 挂钩 guàgōu guà shàng le 机车 jīchē

    - Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.

  • - 专门 zhuānmén lái zhǎo

    - Tôi đặc biệt đến để tìm bạn.

  • - shì 专门 zhuānmén 医生 yīshēng

    - Anh ấy là bác sĩ chuyên khoa.

  • - 专门 zhuānmén kāi 货车 huòchē

    - Anh ấy chuyên lái xe tải.

  • - 专门 zhuānmén chī de

    - Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.

  • - shì 专门 zhuānmén 律师 lǜshī

    - Cô ấy là luật sư chuyên nghiệp.

  • - 专门 zhuānmén jiào 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.

  • - 有人 yǒurén 专门 zhuānmén 回收 huíshōu 纸制品 zhǐzhìpǐn 金属制品 jīnshǔzhìpǐn

    - Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.

  • - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng 专门 zhuānmén kàn 内科 nèikē

    - Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.

  • - zhǎo 专门 zhuānmén 翻译 fānyì

    - Tôi tìm một dịch giả chuyên môn.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 专门 zhuānmén 制造 zhìzào 汽车 qìchē

    - Công ty này chuyên sản xuất ô tô.

  • - yòng 这个 zhègè 专门 zhuānmén de 挂钩 guàgōu 客车 kèchē 车厢 chēxiāng guà shàng 机车 jīchē

    - Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.

  • - 残疾人 cánjírén yǒu 专门 zhuānmén de 停车位 tíngchēwèi

    - Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.

  • - 这家 zhèjiā diàn 专门 zhuānmén 售药 shòuyào

    - Cửa hàng này chuyên bán thuốc.

  • - de 家庭 jiātíng 医师 yīshī jiāng 转介 zhuǎnjiè gěi 专门 zhuānmén 医师 yīshī

    - Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.

  • - yòu nào le 找著 zhǎozhù 一个 yígè 专门 zhuānmén 重利 zhònglì 盘剥 pánbō de 老西儿 lǎoxīér yào 借钱 jièqián

    - Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专门

Hình ảnh minh họa cho từ 专门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao