专程 zhuānchéng

Từ hán việt: 【chuyên trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên trình). Ý nghĩa là: chuyên; đặc biệt. Ví dụ : - 。 Anh ấy đặc biệt từ Bắc Kinh đến thăm tôi.. - 。 Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.. - 访。 Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专程 khi là Phó từ

chuyên; đặc biệt

专为某事而到某地

Ví dụ:
  • - 专程 zhuānchéng cóng 北京 běijīng 来看 láikàn

    - Anh ấy đặc biệt từ Bắc Kinh đến thăm tôi.

  • - 专程 zhuānchéng wèi 参加 cānjiā 会议 huìyì fēi dào 上海 shànghǎi

    - Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.

  • - 公司 gōngsī 专程 zhuānchéng 拜访 bàifǎng le 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专程

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 河防 héfáng 工程 gōngchéng

    - công trình phòng lũ

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • - zhuān 拜谒 bàiyè

    - đặc biệt bái kiến

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • - 设置 shèzhì 专业课程 zhuānyèkèchéng

    - thiết lập giáo trình chuyên ngành.

  • - 公司 gōngsī 专程 zhuānchéng 拜访 bàifǎng le 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.

  • - 专程 zhuānchéng cóng 北京 běijīng 来看 láikàn

    - Anh ấy đặc biệt từ Bắc Kinh đến thăm tôi.

  • - 思考 sīkǎo 过程 guòchéng 中要 zhōngyào 专注 zhuānzhù

    - Cần tập trung trong quá trình suy nghĩ.

  • - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • - 专程 zhuānchéng wèi 参加 cānjiā 会议 huìyì fēi dào 上海 shànghǎi

    - Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.

  • - 学完 xuéwán le 大专 dàzhuān 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.

  • - shì 专攻 zhuāngōng 水利工程 shuǐlìgōngchéng de

    - anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.

  • - 专利申请 zhuānlìshēnqǐng 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.

  • - shì 一个 yígè 编程 biānchéng 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề lập trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专程

Hình ảnh minh họa cho từ 专程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao