• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: ào , Jiāo
  • Âm hán việt: Kiêu Nghiêu
  • Nét bút:丶丶一一フノ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡尧
  • Thương hiệt:EJPU (水十心山)
  • Bảng mã:U+6D47
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 浇

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣴹 𣷝 𣻏 𤀴

Ý nghĩa của từ 浇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiêu, Nghiêu). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: 1. bạc, mỏng, 2. tưới. Từ ghép với : Tưới hoa, Tưới vườn, Bản đúc (làm bản in), Khe khắt., Tưới hoa Chi tiết hơn...

Kiêu
Nghiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. bạc, mỏng
  • 2. tưới

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tưới, dội, đổ

- Tưới hoa

- Tưới vườn

- Bản đúc (làm bản in)

* ② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt

- Khe khắt.

Âm:

Nghiêu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tưới, dội, đổ

- Tưới hoa

- Tưới vườn

- Bản đúc (làm bản in)

* ② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt

- Khe khắt.