Đọc nhanh: 随时 (tuỳ thì). Ý nghĩa là: mọi lúc; bất cứ lúc nào; khi có yêu cầu; bất cứ khi nào có thể. Ví dụ : - 有问题可以随时来问我。 Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.. - 随时有热水供应吗? Nước nóng có sẵn bất cứ khi nào cần không?. - 我随时在那里恭候您。 Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.
Ý nghĩa của 随时 khi là Phó từ
✪ mọi lúc; bất cứ lúc nào; khi có yêu cầu; bất cứ khi nào có thể
不受限制,任何时候或者需要的时候
- 有 问题 可以 随时 来 问 我
- Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.
- 随时 有 热水 供应 吗 ?
- Nước nóng có sẵn bất cứ khi nào cần không?
- 我 随时 在 那里 恭候 您
- Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随时
✪ 随时 + Động từ
làm gì bất cứ lúc nào
- 请 随时 联系 我
- Vui lòng liên hệ tôi bất cứ lúc nào.
- 你 可以 随时 来 找 我
- Bạn có thể đến tìm tôi bất cứ lúc nào.
✪ 随时 + ....+ 都
lúc nào... đều/ mỗi khi... đều
- 随时 有雨 都 要 带 伞
- Lúc nào trời mưa đều phải mang ô theo.
- 随时 有 困难 都 要 坚持
- Mỗi khi gặp khó khăn đều phải kiên trì.
✪ 随时... ,随时…
lúc thì... lúc thì.../ khi thì... khi thì...
- 随时 高兴 , 随时 悲伤
- Lúc thì vui, lúc thì buồn.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 球援 电话 随时 在线
- Điện thoại cứu hộ trực tuyến bất cứ lúc nào.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 随时 高兴 , 随时 悲伤
- Lúc thì vui, lúc thì buồn.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 请 随时 联系 我
- Vui lòng liên hệ tôi bất cứ lúc nào.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 我 随时 在 那里 恭候 您
- Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.
- 侵略者 的 船 随时 都 会 驶来
- Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
- 有 问题 可以 随时 来 问 我
- Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.
- 比方 有事 , 随时 告诉 我
- Nếu có việc, hãy cho tôi biết.
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 塘里 的 鱼 可以 随时 捞取
- cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.
- 我 说 了 我 随时 待命
- Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.
- 出门时 随手关灯
- Ra khỏi phòng thì tiện tay tắt đèn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
随›