随时 suíshí

Từ hán việt: 【tuỳ thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ thì). Ý nghĩa là: mọi lúc; bất cứ lúc nào; khi có yêu cầu; bất cứ khi nào có thể. Ví dụ : - 。 Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.. - ? Nước nóng có sẵn bất cứ khi nào cần không?. - 。 Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 随时 khi là Phó từ

mọi lúc; bất cứ lúc nào; khi có yêu cầu; bất cứ khi nào có thể

不受限制,任何时候或者需要的时候

Ví dụ:
  • - yǒu 问题 wèntí 可以 kěyǐ 随时 suíshí lái wèn

    - Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.

  • - 随时 suíshí yǒu 热水 rèshuǐ 供应 gōngyìng ma

    - Nước nóng có sẵn bất cứ khi nào cần không?

  • - 随时 suíshí zài 那里 nàlǐ 恭候 gōnghòu nín

    - Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随时

随时 + Động từ

làm gì bất cứ lúc nào

Ví dụ:
  • - qǐng 随时 suíshí 联系 liánxì

    - Vui lòng liên hệ tôi bất cứ lúc nào.

  • - 可以 kěyǐ 随时 suíshí lái zhǎo

    - Bạn có thể đến tìm tôi bất cứ lúc nào.

随时 + ....+ 都

lúc nào... đều/ mỗi khi... đều

Ví dụ:
  • - 随时 suíshí 有雨 yǒuyǔ dōu yào dài sǎn

    - Lúc nào trời mưa đều phải mang ô theo.

  • - 随时 suíshí yǒu 困难 kùnnán dōu yào 坚持 jiānchí

    - Mỗi khi gặp khó khăn đều phải kiên trì.

随时... ,随时…

lúc thì... lúc thì.../ khi thì... khi thì...

Ví dụ:
  • - 随时 suíshí 高兴 gāoxīng 随时 suíshí 悲伤 bēishāng

    - Lúc thì vui, lúc thì buồn.

  • - 随时 suíshí 忙碌 mánglù 随时 suíshí 休息 xiūxī

    - Lúc thì bận, lúc thì nghỉ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时

  • - 苏菲 sūfēi 随时 suíshí huì lái

    - Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.

  • - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 安排 ānpái de 时间 shíjiān

    - Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

  • - 球援 qiúyuán 电话 diànhuà 随时 suíshí 在线 zàixiàn

    - Điện thoại cứu hộ trực tuyến bất cứ lúc nào.

  • - 这个 zhègè 厂长 chǎngzhǎng 如果 rúguǒ dāng 不好 bùhǎo 你们 nǐmen 可以 kěyǐ 随时 suíshí 罢免 bàmiǎn

    - nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.

  • - 银行 yínháng 随时 suíshí 兑换 duìhuàn 见票即付 jiànpiàojífù de 汇票 huìpiào

    - Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.

  • - 随时随地 suíshísuídì

    - bất cứ chỗ nào, lúc nào.

  • - 随时 suíshí 高兴 gāoxīng 随时 suíshí 悲伤 bēishāng

    - Lúc thì vui, lúc thì buồn.

  • - 随时 suíshí 忙碌 mánglù 随时 suíshí 休息 xiūxī

    - Lúc thì bận, lúc thì nghỉ

  • - 随着 suízhe 时间 shíjiān de 推移 tuīyí

    - Theo dòng chảy thời gian.

  • - qǐng 随时 suíshí 联系 liánxì

    - Vui lòng liên hệ tôi bất cứ lúc nào.

  • - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • - 随时 suíshí zài 那里 nàlǐ 恭候 gōnghòu nín

    - Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.

  • - 侵略者 qīnlüèzhě de chuán 随时 suíshí dōu huì 驶来 shǐlái

    - Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.

  • - yǒu 问题 wèntí 可以 kěyǐ 随时 suíshí lái wèn

    - Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.

  • - 比方 bǐfang 有事 yǒushì 随时 suíshí 告诉 gàosù

    - Nếu có việc, hãy cho tôi biết.

  • - 国王 guówáng yǒu 奴仆 núpú men 随时 suíshí tīng 使唤 shǐhuan

    - Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.

  • - 山地气候 shāndìqìhòu 倏忽 shūhū 变化 biànhuà 应当 yīngdāng 随时 suíshí 注意 zhùyì

    - khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.

  • - 塘里 tánglǐ de 可以 kěyǐ 随时 suíshí 捞取 lāoqǔ

    - cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.

  • - shuō le 随时 suíshí 待命 dàimìng

    - Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.

  • - 出门时 chūménshí 随手关灯 suíshǒuguāndēng

    - Ra khỏi phòng thì tiện tay tắt đèn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随时

Hình ảnh minh họa cho từ 随时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao