雁过拔毛 yànguò bá máo

Từ hán việt: 【nhạn quá bạt mao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雁过拔毛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạn quá bạt mao). Ý nghĩa là: đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường). Ví dụ : - 西。 Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雁过拔毛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雁过拔毛 khi là Thành ngữ

đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường)

大雁飞过时也能拔下毛来

Ví dụ:
  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雁过拔毛

  • - 演过 yǎnguò 白毛女 báimáonǚ

    - cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ

  • - 一毛不拔 yīmáobùbá

    - vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.

  • - 我拔 wǒbá 过火 guòhuǒ 罐儿 guànér le

    - Tôi đã hút giác hơi qua rồi.

  • - 那人 nàrén shì 琉璃球 liúliqiú 一毛不拔 yīmáobùbá

    - đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.

  • - 经过 jīngguò 短暂 duǎnzàn de 休息 xiūxī 队伍 duìwǔ yòu 开拔 kāibá le

    - được nghỉ đôi chút, đội hình lại xuất phát.

  • - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 他们 tāmen liǎ lǎo shì 配角 pèijué 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng 》 、 《 白毛女 báimáonǚ děng

    - hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.

  • - duì māo máo 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng lông mèo.

  • - 桃毛 táomáo 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 过敏 guòmǐn

    - Lông đào dễ gây dị ứng.

  • - duì 动物 dòngwù máo 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng với lông động vật.

  • - 几年 jǐnián 过去 guòqù le de 毛病 máobìng 一点儿 yīdiǎner dōu 没改 méigǎi

    - mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.

  • - 大雁 dàyàn 每年 měinián dōu lái 这儿 zhèér 过冬 guòdōng

    - Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.

  • - 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 毛蛋 máodàn

    - Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.

  • - de 毛病 máobìng 已经 yǐjīng bǎn 过来 guòlái le

    - Tật xấu của anh ta đã được sửa.

  • - 没有 méiyǒu 使过 shǐguò 牲口 shēngkou de rén lián 毛驴 máolǘ 降伏 xiángfú 不了 bùliǎo

    - người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.

  • - 从没 cóngméi jiàn guò zhè 阵势 zhènshì 心里 xīnli 直发毛 zhífàmáo

    - anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.

  • - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • - 梳理 shūlǐ guò de 羊毛 yángmáo gèng 柔软 róuruǎn

    - Lông cừu sau khi chải sẽ mềm mại hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雁过拔毛

Hình ảnh minh họa cho từ 雁过拔毛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雁过拔毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nhạn
    • Nét bút:一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOOG (一人人土)
    • Bảng mã:U+96C1
    • Tần suất sử dụng:Cao