两袖清风 liǎngxiùqīngfēng

Từ hán việt: 【lưỡng tụ thanh phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两袖清风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng tụ thanh phong). Ý nghĩa là: thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两袖清风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两袖清风 khi là Thành ngữ

thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch

比喻做官廉洁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两袖清风

  • - 那水 nàshuǐ 两岸 liǎngàn 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.

  • - 清风 qīngfēng 扑面 pūmiàn

    - gió mát tạt vào mặt.

  • - 风月 fēngyuè 清幽 qīngyōu

    - gió mát trăng trong

  • - 清抄 qīngchāo 两份 liǎngfèn 一份 yīfèn 上报 shàngbào 一份 yīfèn liú zuò 底册 dǐcè

    - sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.

  • - 风格 fēnggé 清雅 qīngyǎ

    - phong cách thanh nhã.

  • - 筠翠常伴 yúncuìchángbàn 清风 qīngfēng yáo

    - Cây tre xanh thường đu đưa theo gió mát.

  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái

    - gió mát thổi nhẹ tới

  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.

  • - 如果 rúguǒ hái 清醒 qīngxǐng 的话 dehuà qiāo 两下 liǎngxià mén

    - Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.

  • - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 明清两代 míngqīngliǎngdài de 皇宫 huánggōng

    - Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió thu rất trong lành.

  • - 设计 shèjì 风格 fēnggé 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế mới lạ.

  • - 草原 cǎoyuán de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.

  • - 早晨 zǎochén de 熏风 xūnfēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.

  • - de 设计 shèjì 风格 fēnggé hěn 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.

  • - 微风 wēifēng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.

  • - 晨风 chénfēng chuī lái 野花 yěhuā de 清香 qīngxiāng

    - gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.

  • - 夏天 xiàtiān de fēng ràng rén 感觉 gǎnjué 清爽 qīngshuǎng

    - Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan 清一色 qīngyīsè de 装饰 zhuāngshì 风格 fēnggé

    - Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两袖清风

Hình ảnh minh họa cho từ 两袖清风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两袖清风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa