Đọc nhanh: 基金会 (cơ kim hội). Ý nghĩa là: Quỹ tài trợ. Ví dụ : - 这项工作由联合国基金会提供资金。 Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
Ý nghĩa của 基金会 khi là Danh từ
✪ Quỹ tài trợ
基金会(慈善基金会,foundation),是指利用自然人、法人或者其他组织捐赠的财产,以从事公益事业为目的,按照本条例的规定成立的非营利性法人。
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基金会
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 斯帕 斯基 会 失去 他 的 后
- Spassky sẽ
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 科研 基金 要 增加
- Quỹ nghiên cứu khoa học cần tăng thêm.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 我们 要 动用 基金 了
- Chúng tôi cần sử dụng quỹ rồi.
- 我们 做 对冲 基金 的
- Chúng tôi là một quỹ đầu cơ.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基金会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基金会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
基›
金›