Đọc nhanh: 尖酸刻薄 (tiêm toan khắc bạc). Ý nghĩa là: chanh chua; chua chát; chua ngoa.
Ý nghĩa của 尖酸刻薄 khi là Thành ngữ
✪ chanh chua; chua chát; chua ngoa
说话的刁钻苛刻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖酸刻薄
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 刻图章
- khắc dấu.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 那个 女人 说话 非常 尖刻
- Người phụ nữ đó nói chuyện rất sắc sảo.
- 他 说话 总是 很 刻薄
- Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.
- 这 人 说话 有点 刻薄
- Người này nói chuyện hơi cay nghiệt.
- 她 的 性子 非常 刻薄
- Tính cách của cô ấy vô cùng khắt khe.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖酸刻薄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖酸刻薄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
尖›
薄›
酸›
chanh chua; chua ngoa; ăn nói cay độc; ngoa ngoắt
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm
tranh luận kịch liệt; biện luận sôi nổi
đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường)