难治 nán zhì

Từ hán việt: 【nan trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难治" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan trị). Ý nghĩa là: nan trị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难治 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难治 khi là Tính từ

nan trị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难治

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 癌症 áizhèng de 治疗 zhìliáo 过程 guòchéng hěn 艰难 jiānnán

    - Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn nán 治疗 zhìliáo

    - Loại bệnh này rất khó chữa trị.

  • - 殖民统治 zhímíntǒngzhì 带给 dàigěi 非洲 fēizhōu 各族人民 gèzúrénmín 十分 shífēn 深重 shēnzhòng de 灾难 zāinàn

    - thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.

  • - 如此 rúcǐ 政治 zhèngzhì 对决 duìjué 百年 bǎinián 难得一见 nándeyījiàn

    - Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.

  • - 这种 zhèzhǒng 固症 gùzhèng hěn nán 医治 yīzhì

    - Chứng bệnh kinh niên này khó chữa.

  • - 这个 zhègè bìng hěn nán bèi 根治 gēnzhì

    - Bệnh này rất khó được trị tận gốc.

  • - 人们 rénmen 请求 qǐngqiú 政治避难 zhèngzhìbìnàn

    - Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.

  • - 肉体 ròutǐ de 疾病 jíbìng 相比 xiāngbǐ 更难 gèngnán 医治 yīzhì de shì 精神创伤 jīngshénchuāngshāng

    - So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.

  • - 这喘病 zhèchuǎnbìng hěn nán 根治 gēnzhì

    - Bệnh hen suyễn này rất khó chữa khỏi hoàn toàn.

  • - 疑难杂症 yínánzázhèng ( 各种 gèzhǒng 病理 bìnglǐ 不明 bùmíng huò 难治 nánzhì de bìng )

    - bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.

  • - 晚期 wǎnqī de 疾病 jíbìng 难以 nányǐ 治愈 zhìyù

    - Bệnh ở giai đoạn cuối khó chữa trị.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • - yǒu 一种 yīzhǒng 难治 nánzhì de 宿疾 sùjí

    - Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.

  • - wèn 一路 yīlù bìng zuì 难治 nánzhì

    - Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难治

Hình ảnh minh họa cho từ 难治

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao