光彩 guāngcǎi

Từ hán việt: 【quang thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光彩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang thái). Ý nghĩa là: màu sắc; ánh sáng; hào quang, rực rỡ; quang vinh; vinh dự; vẻ vang. Ví dụ : - 。 Ánh sáng của hoàng hôn rất quyến rũ.. - 。 Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.. - 。 Gia nhập quân đội là một việc rất vinh dự.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光彩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 光彩 khi là Danh từ

màu sắc; ánh sáng; hào quang

光泽和色彩

Ví dụ:
  • - 晚霞 wǎnxiá de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Ánh sáng của hoàng hôn rất quyến rũ.

  • - 这幅 zhèfú huà de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.

Ý nghĩa của 光彩 khi là Tính từ

rực rỡ; quang vinh; vinh dự; vẻ vang

光荣;体面

Ví dụ:
  • - 参军 cānjūn shì hěn 光彩 guāngcǎi de shì

    - Gia nhập quân đội là một việc rất vinh dự.

  • - 这项 zhèxiàng 创新 chuàngxīn shì 光彩 guāngcǎi de 成果 chéngguǒ

    - Sự đổi mới này là thành quả vẻ vang.

  • - de 贡献 gòngxiàn shì 光彩 guāngcǎi de 行为 xíngwéi

    - Đóng góp của anh ấy là một hành động quang vinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 光彩

光彩 + 的 + Danh từ (事/行为)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 奖项 jiǎngxiàng shì 光彩 guāngcǎi de 成就 chéngjiù

    - Danh hiệu này là thành tựu vẻ vang.

  • - 他们 tāmen de 胜利 shènglì shì 光彩 guāngcǎi de shì

    - Chiến thắng của họ là một sự kiện vẻ vang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光彩

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 这幅 zhèfú huà de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • - 周围 zhōuwéi 一堆堆 yīduīduī de 石灰石 shíhuīshí zài 彩虹 cǎihóng 一样 yīyàng de 斑斓 bānlán 色彩 sècǎi zhōng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.

  • - 晚霞 wǎnxiá de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Ánh sáng của hoàng hôn rất quyến rũ.

  • - 光彩熠熠 guāngcǎiyìyì

    - ánh sáng rạng rỡ.

  • - 光彩炫目 guāngcǎixuànmù

    - ánh sáng màu sắc loá mắt

  • - 这串 zhèchuàn 琼珠 qióngzhū 光彩照人 guāngcǎizhàorén

    - Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.

  • - 参军 cānjūn shì hěn 光彩 guāngcǎi de shì

    - Gia nhập quân đội là một việc rất vinh dự.

  • - de 贡献 gòngxiàn shì 光彩 guāngcǎi de 行为 xíngwéi

    - Đóng góp của anh ấy là một hành động quang vinh.

  • - 这项 zhèxiàng 创新 chuàngxīn shì 光彩 guāngcǎi de 成果 chéngguǒ

    - Sự đổi mới này là thành quả vẻ vang.

  • - 这个 zhègè 奖项 jiǎngxiàng shì 光彩 guāngcǎi de 成就 chéngjiù

    - Danh hiệu này là thành tựu vẻ vang.

  • - 小张 xiǎozhāng dāng le 劳动模范 láodòngmófàn zán 全村 quáncūn dōu hěn 光彩 guāngcǎi

    - cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.

  • - 他们 tāmen de 胜利 shènglì shì 光彩 guāngcǎi de shì

    - Chiến thắng của họ là một sự kiện vẻ vang.

  • - 如今 rújīn de 早已 zǎoyǐ chéng le 黄脸婆 huángliǎnpó 失去 shīqù le 往日 wǎngrì de 光彩 guāngcǎi

    - Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光彩

Hình ảnh minh họa cho từ 光彩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa