好听 hǎotīng

Từ hán việt: 【hảo thính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好听" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo thính). Ý nghĩa là: hay; êm tai; dễ nghe; nghe hay, bùi tai; lọt tai; xuôi tai; dễ nghe (lời nói), hay; đẹp; tốt (vẻ bề ngoài; trang phục hoặc những thứ mang tính chủ quan). Ví dụ : - ! Bài hát này thật hay!. - 。 Đoạn nhạc này rất êm tai.. - 。 Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.

Từ vựng: HSK 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好听 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好听 khi là Tính từ

hay; êm tai; dễ nghe; nghe hay

(声音) 听着舒服; 悦耳

Ví dụ:
  • - zhè 首歌 shǒugē zhēn 好听 hǎotīng

    - Bài hát này thật hay!

  • - zhè duàn 音乐 yīnyuè 非常 fēicháng 好听 hǎotīng

    - Đoạn nhạc này rất êm tai.

  • - 好听 hǎotīng de 旋律 xuánlǜ ràng rén 陶醉 táozuì

    - Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bùi tai; lọt tai; xuôi tai; dễ nghe (lời nói)

(言语) 使人满意

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà hěn 好听 hǎotīng

    - Anh ấy nói rất dễ nghe.

  • - de 评论 pínglùn 总是 zǒngshì 好听 hǎotīng

    - Nhận xét của anh ấy luôn dễ nghe.

  • - 的话 dehuà 总是 zǒngshì hěn 好听 hǎotīng

    - Lời nói của cô ấy luôn rất dễ nghe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hay; đẹp; tốt (vẻ bề ngoài; trang phục hoặc những thứ mang tính chủ quan)

光彩; 体面

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà tīng 起来 qǐlai 好听 hǎotīng

    - Kế hoạch này nghe có vẻ hay.

  • - de 名字 míngzi hěn 好听 hǎotīng

    - Tên của cô ấy rất hay.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 好听 hǎotīng

    - Cái áo này rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好听

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - zhè 首歌 shǒugē 好好 hǎohǎo tīng a

    - Bài hát này hay quá!

  • - 音乐 yīnyuè hěn 好听 hǎotīng

    - Âm nhạc nghe rất hay.

  • - 孩子 háizi de 嗓子 sǎngzi hěn 好听 hǎotīng

    - Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.

  • - de 昵称 nìchēng hěn 好听 hǎotīng

    - Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.

  • - 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài tīng hǎo

    - Trẻ con luôn thích nghe lời khen.

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì tīng 音乐 yīnyuè

    - Sở thích của tôi là nghe nhạc.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 心情 xīnqíng 愉悦 yúyuè

    - Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hòu 终于 zhōngyú 安心 ānxīn le

    - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - zhè zhǐ 夜莺 yèyīng 夜里 yèli 唱得 chàngdé hěn 好听 hǎotīng

    - Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.

  • - 好听 hǎotīng de 旋律 xuánlǜ ràng rén 陶醉 táozuì

    - Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.

  • - zhè 嗓音 sǎngyīn jiān 不好 bùhǎo tīng

    - Giọng này the thé không hay chút nào.

  • - tīng de 话茬儿 huàcháer 这件 zhèjiàn shì 好办 hǎobàn

    - nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.

  • - 不能 bùnéng 光听 guāngtīng 颂杨 sòngyáng 好话 hǎohuà 坏话 huàihuà dōu yào tīng

    - không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.

  • - 这腔 zhèqiāng 不太好 bùtàihǎo tīng

    - Giọng nói của anh này không hay lắm.

  • - chàng 歌唱 gēchàng hěn 好听 hǎotīng

    - Anh ấy hát rất hay.

  • - lǎo shì shuō 好话 hǎohuà xiǎng 打动 dǎdòng dōu 听腻 tīngnì le

    - Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà tīng 起来 qǐlai 好听 hǎotīng

    - Kế hoạch này nghe có vẻ hay.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 他们 tāmen 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好听

Hình ảnh minh họa cho từ 好听

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao