Đọc nhanh: 好听 (hảo thính). Ý nghĩa là: hay; êm tai; dễ nghe; nghe hay, bùi tai; lọt tai; xuôi tai; dễ nghe (lời nói), hay; đẹp; tốt (vẻ bề ngoài; trang phục hoặc những thứ mang tính chủ quan). Ví dụ : - 这首歌真好听! Bài hát này thật hay!. - 这段音乐非常好听。 Đoạn nhạc này rất êm tai.. - 好听的旋律让人陶醉。 Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
Ý nghĩa của 好听 khi là Tính từ
✪ hay; êm tai; dễ nghe; nghe hay
(声音) 听着舒服; 悦耳
- 这 首歌 真 好听 !
- Bài hát này thật hay!
- 这 段 音乐 非常 好听
- Đoạn nhạc này rất êm tai.
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bùi tai; lọt tai; xuôi tai; dễ nghe (lời nói)
(言语) 使人满意
- 他 说话 很 好听
- Anh ấy nói rất dễ nghe.
- 他 的 评论 总是 好听
- Nhận xét của anh ấy luôn dễ nghe.
- 她 的话 总是 很 好听
- Lời nói của cô ấy luôn rất dễ nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hay; đẹp; tốt (vẻ bề ngoài; trang phục hoặc những thứ mang tính chủ quan)
光彩; 体面
- 这个 计划 听 起来 好听
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 她 的 名字 很 好听
- Tên của cô ấy rất hay.
- 这件 衣服 很 好听
- Cái áo này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好听
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 音乐 很 好听
- Âm nhạc nghe rất hay.
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 她 的 昵称 很 好听
- Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.
- 孩子 总是 爱 听 好
- Trẻ con luôn thích nghe lời khen.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 这 只 夜莺 夜里 唱得 很 好听
- Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
- 这 嗓音 尖 不好 听
- Giọng này the thé không hay chút nào.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
- 他 唱 歌唱 得 很 好听
- Anh ấy hát rất hay.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 这个 计划 听 起来 好听
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
好›