Đọc nhanh: 悦耳 (duyệt nhĩ). Ý nghĩa là: vui tai; êm tai. Ví dụ : - 歌声婉转悦耳 tiếng ca du dương rất êm tai
Ý nghĩa của 悦耳 khi là Tính từ
✪ vui tai; êm tai
好听
- 歌声 婉转 悦耳
- tiếng ca du dương rất êm tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悦耳
- 耳轮
- vành tai
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 铿锵 悦耳
- âm thanh vang vang dễ nghe.
- 铮铮 悦耳
- tiếng leng keng rất vui tai.
- 琴声 丁丁 悦耳
- Tiếng đàn vang lên trong trẻo.
- 歌声 婉转 悦耳
- tiếng ca du dương rất êm tai
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悦耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悦耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悦›
耳›