陈旧 chénjiù

Từ hán việt: 【trần cựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陈旧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trần cựu). Ý nghĩa là: cũ; cũ kỹ; cổ xưa; lỗi thời; cổ lổ sĩ. Ví dụ : - 。 Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.. - 。 Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.. - 。 Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陈旧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陈旧 khi là Tính từ

cũ; cũ kỹ; cổ xưa; lỗi thời; cổ lổ sĩ

旧的;过时的

Ví dụ:
  • - 陈旧 chénjiù de 观念 guānniàn 应该 yīnggāi 抛弃 pāoqì

    - Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.

  • - 陈旧 chénjiù de 设备 shèbèi 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.

  • - zhè 本书 běnshū 看起来 kànqǐlai hěn 陈旧 chénjiù

    - Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈旧

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 冒昧 màomèi 陈辞 chéncí

    - xin mạo muội trình bày.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - 腐旧 fǔjiù 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng lỗi thời.

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 陈星 chénxīng

    - Trần Tinh Húc.

  • - 陈公爱 chéngōngài 读书 dúshū

    - Ông Trần thích đọc sách.

  • - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

  • - 那台 nàtái hěn 陈旧 chénjiù

    - Cái cối xay kia đã rất cũ kỹ.

  • - duì 陈旧 chénjiù 滞销 zhìxiāo huò 损坏 sǔnhuài zhī 货品 huòpǐn 作出 zuòchū 适当 shìdàng 拨备 bōbèi

    - Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.

  • - zhè 本书 běnshū 看起来 kànqǐlai hěn 陈旧 chénjiù

    - Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.

  • - 陈旧 chénjiù de 观念 guānniàn 应该 yīnggāi 抛弃 pāoqì

    - Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.

  • - 胸部 xiōngbù de 陈旧性 chénjiùxìng 瘀伤 yūshāng

    - Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.

  • - 陈旧 chénjiù de 设备 shèbèi 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.

  • - 需要 xūyào zhǎng 一下 yīxià 这些 zhèxiē 旧鞋 jiùxié

    - Tôi cần vá lại những đôi giày cũ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陈旧

Hình ảnh minh họa cho từ 陈旧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa