Đọc nhanh: 陈旧 (trần cựu). Ý nghĩa là: cũ; cũ kỹ; cổ xưa; lỗi thời; cổ lổ sĩ. Ví dụ : - 陈旧的观念,应该抛弃。 Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.. - 陈旧的设备需要更换。 Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.. - 这本书看起来很陈旧。 Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
Ý nghĩa của 陈旧 khi là Tính từ
✪ cũ; cũ kỹ; cổ xưa; lỗi thời; cổ lổ sĩ
旧的;过时的
- 陈旧 的 观念 , 应该 抛弃
- Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.
- 陈旧 的 设备 需要 更换
- Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.
- 这 本书 看起来 很 陈旧
- Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈旧
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 那台 磨 已 很 陈旧
- Cái cối xay kia đã rất cũ kỹ.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 这 本书 看起来 很 陈旧
- Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
- 陈旧 的 观念 , 应该 抛弃
- Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.
- 胸部 的 陈旧性 瘀伤
- Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.
- 陈旧 的 设备 需要 更换
- Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.
- 我 需要 掌 一下 这些 旧鞋
- Tôi cần vá lại những đôi giày cũ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旧›
陈›
Cũ Kĩ, Cổ
Tồi Tàn
hackneyedcùng một câu chuyện cũthời trang khuôn mẫumòn tốt (cụm từ, v.v.)bã giả
cổ hủ; bảo thủ; thủ cựu (lời nói, việc làm)
Mục, Mục Ruỗng
cũ kỹ; cổ xưa; cũ rích; cổ
mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹlỗi thời
Cổ hủlỗi thời