老旧 lǎo jiù

Từ hán việt: 【lão cựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老旧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão cựu). Ý nghĩa là: Cổ hủ, lỗi thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老旧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老旧 khi là Tính từ

Cổ hủ

old-fashioned

lỗi thời

outmoded

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老旧

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 哥哥 gēge de shān 有些 yǒuxiē jiù le

    - Quần áo của anh trai có chút cũ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 老人 lǎorén 抚摸 fǔmō zhe 那本 nàběn jiù 相册 xiàngcè

    - Ông già vuốt ve cuốn album cũ

  • - 这辆 zhèliàng chē de 年代 niándài hěn 老旧 lǎojiù le

    - Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.

  • - 房子 fángzi 因老旧 yīnlǎojiù ér bèi 废弃 fèiqì

    - Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.

  • - 仍旧 réngjiù 保持 bǎochí lǎo 习惯 xíguàn

    - Tôi vẫn giữ thói quen cũ.

  • - zài 北京 běijīng 老朋友 lǎopéngyou 米勒 mǐlēi 太太 tàitai zhòng 叙旧 xùjiù 友情 yǒuqíng

    - Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.

  • - 老亲 lǎoqīn 旧邻 jiùlín

    - hàng xóm cũ.

  • - 贯绳 guànshéng 老旧 lǎojiù 不堪 bùkān

    - Sợi dây xâu tiền đã cũ nát.

  • - 老旧 lǎojiù 工厂 gōngchǎng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 改造 gǎizào

    - Nhà máy cũ đang tiến hành cải tạo.

  • - 手中 shǒuzhōng de méi 老旧 lǎojiù

    - Chiếc roi trong tay đã cũ.

  • - 老人 lǎorén 依旧 yījiù hěn 有神 yǒushén

    - Ông cụ vẫn rất có tinh thần.

  • - 改造 gǎizào 老旧 lǎojiù de 小区 xiǎoqū

    - Cải tạo khu dân cư cũ.

  • - 这栋 zhèdòng 楼房 lóufáng 有些 yǒuxiē 老旧 lǎojiù

    - Tòa nhà này có hơi cũ.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老旧

Hình ảnh minh họa cho từ 老旧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao