Đọc nhanh: 陈规旧习 (trần quy cựu tập). Ý nghĩa là: các quy tắc và phong tục cũ.
Ý nghĩa của 陈规旧习 khi là Danh từ
✪ các quy tắc và phong tục cũ
old rules and customs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈规旧习
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 那台 磨 已 很 陈旧
- Cái cối xay kia đã rất cũ kỹ.
- 涤除 旧习
- gột sạch thói quen cũ
- 他舍 了 旧习惯
- Anh ấy bỏ thói quen cũ.
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 我 仍旧 保持 老 习惯
- Tôi vẫn giữ thói quen cũ.
- 屏弃 旧习惯
- bỏ tập quán cũ
- 抛弃 旧 的 习惯
- Từ bỏ thói quen cũ.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 这 本书 看起来 很 陈旧
- Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 陈旧 的 观念 , 应该 抛弃
- Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 测试 规程 仍旧 是 非常 需要 的
- Đo lường các quy trình kiểm tra vẫn còn rất cần thiết
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 创新 被 旧规 窒息
- Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.
- 胸部 的 陈旧性 瘀伤
- Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈规旧习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈规旧习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
旧›
规›
陈›