陈规旧习 chénguī jiùxí

Từ hán việt: 【trần quy cựu tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陈规旧习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trần quy cựu tập). Ý nghĩa là: các quy tắc và phong tục cũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陈规旧习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陈规旧习 khi là Danh từ

các quy tắc và phong tục cũ

old rules and customs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈规旧习

  • - 因袭陈规 yinxichengui

    - làm theo những cái đã có sẵn.

  • - 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - lề thói xấu.

  • - 那台 nàtái hěn 陈旧 chénjiù

    - Cái cối xay kia đã rất cũ kỹ.

  • - 涤除 díchú 旧习 jiùxí

    - gột sạch thói quen cũ

  • - 他舍 tāshě le 旧习惯 jiùxíguàn

    - Anh ấy bỏ thói quen cũ.

  • - jiù de 习俗 xísú 正在 zhèngzài 消亡 xiāowáng

    - Phòng tục cũ đang dần biến mất.

  • - 冲波 chōngbō 旧习惯 jiùxíguàn 势力 shìli de 羁绊 jībàn

    - xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.

  • - 仍旧 réngjiù 保持 bǎochí lǎo 习惯 xíguàn

    - Tôi vẫn giữ thói quen cũ.

  • - 屏弃 bǐngqì 旧习惯 jiùxíguàn

    - bỏ tập quán cũ

  • - 抛弃 pāoqì jiù de 习惯 xíguàn

    - Từ bỏ thói quen cũ.

  • - duì 陈旧 chénjiù 滞销 zhìxiāo huò 损坏 sǔnhuài zhī 货品 huòpǐn 作出 zuòchū 适当 shìdàng 拨备 bōbèi

    - Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.

  • - zhè 本书 běnshū 看起来 kànqǐlai hěn 陈旧 chénjiù

    - Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 破除 pòchú 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.

  • - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • - 陈旧 chénjiù de 观念 guānniàn 应该 yīnggāi 抛弃 pāoqì

    - Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.

  • - 因循 yīnxún 旧习 jiùxí

    - theo tập tục cũ

  • - 测试 cèshì 规程 guīchéng 仍旧 réngjiù shì 非常 fēicháng 需要 xūyào de

    - Đo lường các quy trình kiểm tra vẫn còn rất cần thiết

  • - dāng de 眼睛 yǎnjing 习惯 xíguàn le dòng zhōng de 黑暗 hēiàn 之后 zhīhòu 看见 kànjiàn 地上 dìshàng yǒu 一把 yībǎ jiù 铲子 chǎnzi

    - Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.

  • - 创新 chuàngxīn bèi 旧规 jiùguī 窒息 zhìxī

    - Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.

  • - 胸部 xiōngbù de 陈旧性 chénjiùxìng 瘀伤 yūshāng

    - Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陈规旧习

Hình ảnh minh họa cho từ 陈规旧习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈规旧习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao