Đọc nhanh: 陈腐 (trần hủ). Ý nghĩa là: mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹ, lỗi thời. Ví dụ : - 打破陈腐的传统观念。 đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.
Ý nghĩa của 陈腐 khi là Tính từ
✪ mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹ
陈旧腐朽
- 打破 陈腐 的 传统观念
- đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.
✪ lỗi thời
旧的; 过时的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈腐
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 陈设
- Bày biện.
- 他 的 观点 很 陈腐
- Quan điểm của anh ấy rất lỗi thời.
- 打破 陈腐 的 传统观念
- đã phá những quan niệm cũ kỹ hủ bại.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈腐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈腐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腐›
陈›
Cũ Kĩ, Cổ
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
Tồi Tàn
Ôi Thiu, Thối Nát
cổ hủ; bảo thủ; thủ cựu (lời nói, việc làm)
Mục, Mục Ruỗng
Lỗi Thời, Cũ Kĩ
cũ kỹ; cổ xưa; cũ rích; cổ
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát