Đọc nhanh: 新兴 (tân hưng). Ý nghĩa là: mới phát; mới trỗi dậy; mới xuất hiện; nỏi. Ví dụ : - 新兴的阶级。 giai cấp mới nổi.. - 新兴的势力。 thế lực mới trỗi dậy.. - 新兴的工业城市。 thành phố công nghiệp mới ra đời.
Ý nghĩa của 新兴 khi là Tính từ
✪ mới phát; mới trỗi dậy; mới xuất hiện; nỏi
最近兴起的
- 新兴 的 阶级
- giai cấp mới nổi.
- 新兴 的 势力
- thế lực mới trỗi dậy.
- 新兴 的 工业 城市
- thành phố công nghiệp mới ra đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新兴
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 新兴 的 阶级
- giai cấp mới nổi.
- 新兴 的 势力
- thế lực mới trỗi dậy.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 新 社会 不兴 这 一套 了
- Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 新兴产业 正在 崛起
- Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.
- 新兴 的 工业 城市
- thành phố công nghiệp mới ra đời.
- 我们 总是 对 接纳 新 成员 感兴趣
- Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
- 在 这个 工业 地区 兴起 一座 新 城市
- Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.
- 新 学期开始 了 , 大家 都 很 兴奋
- Học kỳ mới bắt đầu rồi, mọi người đều rất phấn khởi.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
新›