新兴 xīnxīng

Từ hán việt: 【tân hưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新兴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân hưng). Ý nghĩa là: mới phát; mới trỗi dậy; mới xuất hiện; nỏi. Ví dụ : - 。 giai cấp mới nổi.. - 。 thế lực mới trỗi dậy.. - 。 thành phố công nghiệp mới ra đời.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新兴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新兴 khi là Tính từ

mới phát; mới trỗi dậy; mới xuất hiện; nỏi

最近兴起的

Ví dụ:
  • - 新兴 xīnxīng de 阶级 jiējí

    - giai cấp mới nổi.

  • - 新兴 xīnxīng de 势力 shìli

    - thế lực mới trỗi dậy.

  • - 新兴 xīnxīng de 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - thành phố công nghiệp mới ra đời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新兴

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - mǎi xīn 胶水 jiāoshuǐ

    - Tôi mua keo nước mới.

  • - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 新兴 xīnxīng de 阶级 jiējí

    - giai cấp mới nổi.

  • - 新兴 xīnxīng de 势力 shìli

    - thế lực mới trỗi dậy.

  • - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 蓬勃 péngbó 兴起 xīngqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.

  • - 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一个 yígè 新兴 xīnxīng de 领域 lǐngyù

    - Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 兴建 xīngjiàn xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.

  • - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 开始 kāishǐ de xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.

  • - xīn 社会 shèhuì 不兴 bùxīng zhè 一套 yītào le

    - Xã hội mới không lưu hành thứ đó nữa.

  • - 夕阳 xīyáng 行业 hángyè 需要 xūyào 创新 chuàngxīn 才能 cáinéng 复兴 fùxīng

    - Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.

  • - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 正在 zhèngzài 崛起 juéqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.

  • - 新兴 xīnxīng de 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - thành phố công nghiệp mới ra đời.

  • - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì duì 接纳 jiēnà xīn 成员 chéngyuán 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.

  • - zài 这个 zhègè 工业 gōngyè 地区 dìqū 兴起 xīngqǐ 一座 yīzuò xīn 城市 chéngshì

    - Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.

  • - xīn 学期开始 xuéqīkāishǐ le 大家 dàjiā dōu hěn 兴奋 xīngfèn

    - Học kỳ mới bắt đầu rồi, mọi người đều rất phấn khởi.

  • - wèi 父母亲 fùmǔqīn 兴建 xīngjiàn le liàn 新房子 xīnfángzi

    - Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新兴

Hình ảnh minh họa cho từ 新兴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao