崭新 zhǎnxīn

Từ hán việt: 【tiệm tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "崭新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệm tân). Ý nghĩa là: mới; mới tinh; mới toanh; hoàn toàn mới. Ví dụ : - 穿。 Anh ấy mặc quần áo mới tinh.. - 。 Trường học có thư viện hoàn toàn mới.. - 。 Chiếc điện thoại này mới tinh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 崭新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 崭新 khi là Tính từ

mới; mới tinh; mới toanh; hoàn toàn mới

非常新

Ví dụ:
  • - 穿着 chuānzhe 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo mới tinh.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 崭新 zhǎnxīn de 图书馆 túshūguǎn

    - Trường học có thư viện hoàn toàn mới.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī shì 崭新 zhǎnxīn de

    - Chiếc điện thoại này mới tinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崭新

崭新 + 的 + Danh từ (钞票/衣服/意义/阶段/面貌)

một thứ gì đó hoàn toàn mới mẻ, hiện đại, hoặc vừa được làm mới

Ví dụ:
  • - 城市 chéngshì 呈现出 chéngxiànchū 崭新 zhǎnxīn de 面貌 miànmào

    - Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.

  • - 他们 tāmen gěi 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.

崭新崭新

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - de 鞋子 xiézi 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn de

    - Đôi giày của anh ấy mới tinh.

  • - 这辆 zhèliàng chē 看起来 kànqǐlai 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn

    - Chiếc xe này trông mới toanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崭新

  • - dōu shì 新婚燕尔 xīnhūnyàněr

    - Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - gěi 马换 mǎhuàn le 新勒 xīnlēi

    - Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.

  • - 崭新 zhǎnxīn de 大楼 dàlóu

    - toà nhà mới xây

  • - 银行 yínháng 发了 fāle 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.

  • - 他们 tāmen gěi 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.

  • - 城市 chéngshì 呈现出 chéngxiànchū 崭新 zhǎnxīn de 面貌 miànmào

    - Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.

  • - 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - quần áo mới tinh

  • - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 崭新 zhǎnxīn de 图书馆 túshūguǎn

    - Trường học có thư viện hoàn toàn mới.

  • - 崭新 zhǎnxīn de 时代 shídài

    - thời đại mới

  • - 新屋 xīnwū de dòng 崭新 zhǎnxīn 漂亮 piàoliàng

    - Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.

  • - de 鞋子 xiézi 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn de

    - Đôi giày của anh ấy mới tinh.

  • - 这辆 zhèliàng chē 看起来 kànqǐlai 崭新 zhǎnxīn 崭新 zhǎnxīn

    - Chiếc xe này trông mới toanh.

  • - 穿着 chuānzhe 崭新 zhǎnxīn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo mới tinh.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī shì 崭新 zhǎnxīn de

    - Chiếc điện thoại này mới tinh.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 崭新

Hình ảnh minh họa cho từ 崭新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崭新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Zhǎn
    • Âm hán việt: Tiệm
    • Nét bút:丨フ丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UKQL (山大手中)
    • Bảng mã:U+5D2D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao