Đọc nhanh: 陈仲琳 (trần trọng lâm). Ý nghĩa là: Xu Zhonglin hay Xu Zhonglin 許仲琳 | 许仲琳 (1567-c. 1620), tiểu thuyết gia nhà Minh, người viết tiểu thuyết giả tưởng Investure of the Gods 封神演義 | 封神演义, cùng với Lu Xixing 陸西 星 | 陆西 星.
Ý nghĩa của 陈仲琳 khi là Danh từ
✪ Xu Zhonglin hay Xu Zhonglin 許仲琳 | 许仲琳 (1567-c. 1620), tiểu thuyết gia nhà Minh, người viết tiểu thuyết giả tưởng Investure of the Gods 封神演義 | 封神演义, cùng với Lu Xixing 陸西 星 | 陆西 星
Xu Zhonglin or Xu Zhonglin 許仲琳|许仲琳 (c. 1567-c. 1620), Ming novelist, to whom the fantasy novel Investure of the Gods 封神演義|封神演义 is attributed, together with Lu Xixing 陸西星|陆西星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈仲琳
- 他 是 仲弟
- Cậu ấy là em thứ hai.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 他 是 仲兄 吗 ?
- Anh ấy là anh hai phải không?
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 陈设
- Bày biện.
- 此事 当 另 函详 陈
- Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 凯瑟琳 的 线 人 吗
- Một trong những dòng đó Catherine?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈仲琳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈仲琳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仲›
琳›
陈›