Đọc nhanh: 破旧 (phá cựu). Ý nghĩa là: tồi tàn. Ví dụ : - 这本书破旧了,封面上有墨渍。 Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
Ý nghĩa của 破旧 khi là Động từ
✪ tồi tàn
shabby
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破旧
- 那座 庵 十分 破旧
- Túp lều tranh đó rất cũ nát.
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
- 冲破 旧思想 的 牢笼
- phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 那 面壁 有些 破旧
- Bức tường kia hơi cũ.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 她 补缀 破旧 的 衣服
- Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.
- 衣衫 破旧
- quần áo cũ nát.
- 这 爨 有些 破旧
- Bếp này có chút cũ nát.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
- 在 用人 上 , 要 打破 论资排辈 的 旧 观念
- trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.
- 我们 应 打破 这个 旧例
- Chúng ta nên phá vỡ quy ước cũ này.
- 这个 破旧 的 寺庙 该 修修 了
- Ngôi đền đổ nát này cần được sửa chữa.
- 突破 旧框框 的 限制
- hạn chế những đột phá kiểu cũ.
- 破除 旧 的 传统观念
- bỏ quan niệm truyền thống cũ.
- 这个 牲口棚 很 破旧
- Chuồng gia súc này rất cũ.
- 这 把 雨伞 已经 破旧
- Chiếc ô này đã cũ rồi.
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旧›
破›