答案 dá'àn

Từ hán việt: 【đáp án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "答案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp án). Ý nghĩa là: đáp án; câu trả lời; lời giải. Ví dụ : - 。 Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.. - 。 Đây là câu trả lời chính xác.. - 。 Hãy viết câu trả lời của bạn ra giấy.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 答案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 答案 khi là Danh từ

đáp án; câu trả lời; lời giải

对问题所做的解答

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 答案 dáàn xiě zài 黑板 hēibǎn shàng

    - Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.

  • - 这是 zhèshì 正确 zhèngquè de 答案 dáàn

    - Đây là câu trả lời chính xác.

  • - qǐng de 答案 dáàn xiě zài zhǐ shàng

    - Hãy viết câu trả lời của bạn ra giấy.

  • - 知道 zhīdào 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Tôi không biết đáp án của câu hỏi này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 答案

Động từ + 答案

hành động liên quan/ tác động đối với danh từ đáp án

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Tôi biết đáp án.

  • - zài xiě 答案 dáàn

    - Anh ấy đang viết đáp án.

So sánh, Phân biệt 答案 với từ khác

答 vs 答案

Giải thích:

"" là động từ, không thể đi kèm với tân ngữ; "" là danh từ, có thể đi kèm với tân ngữ.

回答 vs 答案

Giải thích:

- "" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm vị ngữ cũng có thể làm tân ngữ.
- "" chỉ có thể là danh từ, chỉ có thể làm tân ngữ, không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答案

  • - dōu 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.

  • - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • - 实在 shízài zhǎo 不到 búdào 答案 dáàn

    - Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.

  • - 考试 kǎoshì shí 不要 búyào 胡猜 húcāi 答案 dáàn

    - Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.

  • - 吃不准 chībùzhǔn 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn

    - Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.

  • - 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Tôi biết đáp án.

  • - 寻找 xúnzhǎo 答案 dáàn

    - Anh ấy tìm kiếm đáp án.

  • - zài xiě 答案 dáàn

    - Anh ấy đang viết đáp án.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Chúng tôi biết câu trả lời.

  • - 试题答案 shìtídáàn shì 什么 shénme

    - Đáp án của câu hỏi là gì?

  • - de 答案 dáàn 恰恰 qiàqià zhǔn

    - Đáp án của bạn vừa đúng.

  • - 我穷 wǒqióng xiǎng méi 答案 dáàn

    - Tôi cố nghĩ mà không ra đáp án.

  • - de 答案 dáàn 非常 fēicháng què

    - Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.

  • - 也许 yěxǔ 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy có lẽ biết đáp án.

  • - de 答案 dáàn shì duì de

    - Đáp án của bạn là chính xác.

  • - 老师 lǎoshī 答案 dáàn xiě zài 黑板 hēibǎn shàng

    - Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.

  • - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - qǐng 告诉 gàosù 答案 dáàn

    - Hãy nói cho tôi biết câu trả lời.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn shì 一般性 yìbānxìng de

    - Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 答案

Hình ảnh minh họa cho từ 答案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 答案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao