Đọc nhanh: 答案 (đáp án). Ý nghĩa là: đáp án; câu trả lời; lời giải. Ví dụ : - 老师把答案写在黑板上。 Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.. - 这是正确的答案。 Đây là câu trả lời chính xác.. - 请把你的答案写在纸上。 Hãy viết câu trả lời của bạn ra giấy.
Ý nghĩa của 答案 khi là Danh từ
✪ đáp án; câu trả lời; lời giải
对问题所做的解答
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 这是 正确 的 答案
- Đây là câu trả lời chính xác.
- 请 把 你 的 答案 写 在 纸 上
- Hãy viết câu trả lời của bạn ra giấy.
- 我 不 知道 这个 问题 的 答案
- Tôi không biết đáp án của câu hỏi này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 答案
✪ Động từ + 答案
hành động liên quan/ tác động đối với danh từ đáp án
- 我 知道 答案
- Tôi biết đáp án.
- 他 在 写 答案
- Anh ấy đang viết đáp án.
So sánh, Phân biệt 答案 với từ khác
✪ 答 vs 答案
✪ 回答 vs 答案
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答案
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 我 知道 答案
- Tôi biết đáp án.
- 他 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm đáp án.
- 他 在 写 答案
- Anh ấy đang viết đáp án.
- 我们 知道 答案
- Chúng tôi biết câu trả lời.
- 试题答案 是 什么 ?
- Đáp án của câu hỏi là gì?
- 你 的 答案 恰恰 准
- Đáp án của bạn vừa đúng.
- 我穷 想 也 没 答案
- Tôi cố nghĩ mà không ra đáp án.
- 他 的 答案 非常 确
- Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 你 的 答案 是 对 的
- Đáp án của bạn là chính xác.
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 请 你 告诉 我 答案
- Hãy nói cho tôi biết câu trả lời.
- 这个 问题 的 答案 是 一般性 的
- Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 答案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 答案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm案›
答›