Đọc nhanh: 问讯 (vấn tấn). Ý nghĩa là: hỏi; hỏi thăm; hỏi han, thăm sức khoẻ, chào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ). Ví dụ : - 问讯处 bàn (nơi) hướng dẫn
Ý nghĩa của 问讯 khi là Động từ
✪ hỏi; hỏi thăm; hỏi han
有不知道或不明白的事情或道理请人解答
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
✪ thăm sức khoẻ
问候
✪ chào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ)
僧尼跟人应酬时合十招呼也叫打问讯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问讯
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
- 讯问 病状
- hỏi han bệnh trạng
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 亟来 问讯
- nhiều lần hỏi thăm tin tức.
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问讯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问讯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讯›
问›