Đọc nhanh: 普通问题 (phổ thông vấn đề). Ý nghĩa là: câu hỏi thường gặp, câu hỏi chung.
Ý nghĩa của 普通问题 khi là Danh từ
✪ câu hỏi thường gặp
common questions
✪ câu hỏi chung
general questions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通问题
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 环境污染 是 普遍 问题
- Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.
- 这个 问题 普遍存在
- Vấn đề này tồn tại phổ biến.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 我 对 这个 问题 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.
- 问题 的 解决 在于 沟通
- Việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
- 我们 通过 对话 解决 了 问题
- Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.
- 这个 问题 是 一个 通病
- Vấn đề này là một bệnh phổ biến.
- 通过 研讨 , 我们 解决 了 问题
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.
- 这些 问题 是 通病
- Các vấn đề là băn khoăn chung.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普通问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm普›
通›
问›
题›