Đọc nhanh: 出问题 (xuất vấn đề). Ý nghĩa là: đưa ra các vấn đề, có một vấn đề phát sinh, có sai sót. Ví dụ : - 那部车床又出问题了。 Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.. - 大家纷纷提出问题。 Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
Ý nghĩa của 出问题 khi là Từ điển
✪ đưa ra các vấn đề
to give problems
- 那 部 车床 又 出 问题 了
- Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.
- 大家 纷纷 提出 问题
- Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
✪ có một vấn đề phát sinh
to have a problem arise
✪ có sai sót
to have sth go wrong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出问题
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 她 的 子宫 出 了 问题
- Tử cung của cô ấy có vấn đề.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 她 的 胃出 了 问题
- Dạ dày của cô ấy có vấn đề.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 问题 的 根源 暴露 出来 了
- Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.
- 问题 沓 出
- Vấn đề xuất hiện nhiều.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 大家 纷纷 提出 问题
- Mọi người sôi nổi nêu vấn đề.
- 问题 出 在 测谎仪
- Đó là máy phát hiện nói dối.
- 我们 要 努力 找出 问题 的 所以
- Chúng tôi cố gắng tìm nguyên nhân của vấn đề.
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
问›
题›