Đọc nhanh: 先决问题 (tiên quyết vấn đề). Ý nghĩa là: các vấn đề cần chú ý ngay lập tức, câu hỏi sơ bộ, vấn đề ưu tiên.
Ý nghĩa của 先决问题 khi là Danh từ
✪ các vấn đề cần chú ý ngay lập tức
issues requiring more immediate attention
✪ câu hỏi sơ bộ
preliminary question
✪ vấn đề ưu tiên
priority problem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先决问题
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 基 问题 需 解决
- Vấn đề cơ bản cần được giải quyết.
- 这是 解决问题 的 关键
- Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 娼 问题 需要 解决
- Vấn đề gái mại dâm cần được giải quyết.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
- 问题 不会 轻易 解决
- Vấn đề sẽ không dễ dàng giải quyết.
- 有 问题 不 解决 , 就 不是 作为
- Có vấn đề mà không giải quyết thì không thể tạo ra thành tích.
- 别摆烂 , 赶紧 解决问题
- Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 顾问 帮助 我 解决问题
- Cố vấn giúp tôi giải quyết vấn đề.
- 硬件 问题 需要 解决
- Vấn đề thiết bị cần được giải quyết.
- 他 何尝 不想 解决问题 ?
- Anh ấy không phải là không muốn giải quyết vấn đề sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先决问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先决问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
决›
问›
题›