三体问题 sān tǐ wèntí

Từ hán việt: 【tam thể vấn đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三体问题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam thể vấn đề). Ý nghĩa là: vấn đề ba cơ thể (cơ học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三体问题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三体问题 khi là Danh từ

vấn đề ba cơ thể (cơ học)

three-body problem (mechanics)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三体问题

  • - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.

  • - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • - 我们 wǒmen 容忍 róngrěn 下去 xiàqù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.

  • - qǐng 答理 dālǐ 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.

  • - 不想 bùxiǎng 回答 huídá de 问题 wèntí

    - Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.

  • - 问答题 wèndátí

    - câu vấn đáp; hỏi và trả lời

  • - 具体 jùtǐ 问题 wèntí yào 具体分析 jùtǐfēnxī

    - Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.

  • - 本文 běnwén 准备 zhǔnbèi jiù 以下 yǐxià 三个 sāngè 问题 wèntí 分别 fēnbié 加以 jiāyǐ 论述 lùnshù

    - bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 无伤大体 wúshāngdàtǐ

    - Vấn đề này không hại gì đến tổng thể

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yào zài 三天 sāntiān 之内 zhīnèi 解决 jiějué

    - Vấn đề này phải giải quyết trong ba ngày.

  • - kàn 问题 wèntí 不但 bùdàn yào 看到 kàndào 部分 bùfèn 而且 érqiě yào 看到 kàndào 全体 quántǐ

    - nhìn nhận vấn đề không chỉ xem xét từng bộ phận mà còn phải nhìn cả tổng thể.

  • - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • - de 身体 shēntǐ 没什么 méishíme 问题 wèntí

    - Sức khoẻ của anh ấy không có vấn đề gì lớn.

  • - 我们 wǒmen yào 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí de 整体 zhěngtǐ

    - Chúng ta phải xem xét tổng thể vấn đề.

  • - 不论 bùlùn 考虑 kǎolǜ 什么 shénme 问题 wèntí 总是 zǒngshì 集体利益 jítǐlìyì 放在 fàngzài 第一位 dìyīwèi

    - cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu

  • - 身体 shēntǐ shàng de 疲劳 píláo 一些 yīxiē 健康 jiànkāng 问题 wèntí 追剧 zhuījù 有关 yǒuguān

    - Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.

  • - 立体 lìtǐ de 思考 sīkǎo ràng 问题 wèntí gèng 清晰 qīngxī

    - Suy nghĩ đa chiều giúp vấn đề rõ ràng hơn.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 食品 shípǐn duì 身体 shēntǐ 有害 yǒuhài

    - Những thực phẩm không bình thường này có hại cho cơ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三体问题

Hình ảnh minh họa cho từ 三体问题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三体问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao