有问题向主管报告 yǒu wèntí xiàng zhǔguǎn bàogào

Từ hán việt: 【hữu vấn đề hướng chủ quản báo cáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有问题向主管报告" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu vấn đề hướng chủ quản báo cáo). Ý nghĩa là: Có vấn đề gì báo cáo cấp trên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有问题向主管报告 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 有问题向主管报告 khi là Câu thường

Có vấn đề gì báo cáo cấp trên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有问题向主管报告

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - xiàng 女主人 nǚzhǔrén 告辞 gàocí

    - Anh ta từ biệt bà chủ nhà.

  • - 报告 bàogào 揭示 jiēshì le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.

  • - 报告 bàogào 涵盖 hángài le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 主要 zhǔyào 涉及 shèjí dào qián

    - Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有待 yǒudài 进一步 jìnyíbù de 研究 yánjiū

    - vấn đề này còn cần phải nghiên cứu thêm.

  • - yǒu 问题 wèntí 解决 jiějué jiù 不是 búshì 作为 zuòwéi

    - Có vấn đề mà không giải quyết thì không thể tạo ra thành tích.

  • - yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 最好 zuìhǎo bǎi dào 桌面儿上 zhuōmiànershàng 来谈 láitán

    - có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.

  • - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào yǒu 螺旋 luóxuán 指纹 zhǐwén

    - Báo cáo này có vân tay hình xoắn ốc.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 主意 zhǔyi

    - Tôi có chủ kiến về vấn đề này.

  • - yǒu 事情 shìqing 需要 xūyào 报告 bàogào 管教 guǎnjiào

    - Có chuyện cần báo cáo quản giáo.

  • - de 报告 bàogào 突出 tūchū 实际 shíjì 问题 wèntí

    - Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.

  • - 发现 fāxiàn 问题 wèntí hòu qǐng 立即 lìjí 报告 bàogào

    - Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.

  • - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • - yǒu 问题 wèntí 尽管 jǐnguǎn zhǎo bié 客气 kèqi

    - Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.

  • - 有个 yǒugè 问题 wèntí xiàng nín 讨教 tǎojiào

    - có chuyện nhờ ông chỉ bảo.

  • - 通知 tōngzhī 主管 zhǔguǎn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有问题向主管报告

Hình ảnh minh họa cho từ 有问题向主管报告

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有问题向主管报告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao