封闭 fēngbì

Từ hán việt: 【phong bế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封闭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong bế). Ý nghĩa là: đóng chặt lại; đóng kín lại; khép kín; gắn xi; phủ kín; đóng chặt; đóng kín, niêm phong, toả. Ví dụ : - 。 tuyết nhiều phủ kín con đường.. - 。 gắn xi miệng chai. - hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封闭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封闭 khi là Động từ

đóng chặt lại; đóng kín lại; khép kín; gắn xi; phủ kín; đóng chặt; đóng kín

严密盖住或关住使不能通行或随便打开

Ví dụ:
  • - 大雪 dàxuě 封闭 fēngbì le 道路 dàolù

    - tuyết nhiều phủ kín con đường.

  • - yòng 火漆 huǒqī 封闭 fēngbì 瓶口 píngkǒu

    - gắn xi miệng chai

  • - 封闭式 fēngbìshì

    - hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

niêm phong

查封

Ví dụ:
  • - 封闭 fēngbì 赌场 dǔchǎng

    - niêm phong sòng bạc

toả

(用强制力量) 使跟外界联系断绝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封闭

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 门户 ménhù 紧闭 jǐnbì

    - đóng kín cửa.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 闭目养神 bìmùyǎngshén

    - nhắm mắt thư giãn.

  • - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

  • - 封建 fēngjiàn 末世 mòshì

    - cuối thời phong kiến.

  • - 封闭 fēngbì 赌场 dǔchǎng

    - niêm phong sòng bạc

  • - 封闭式 fēngbìshì

    - hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).

  • - yòng 火漆 huǒqī 封闭 fēngbì 瓶口 píngkǒu

    - gắn xi miệng chai

  • - 大雪 dàxuě 封闭 fēngbì le 道路 dàolù

    - tuyết nhiều phủ kín con đường.

  • - 全封闭 quánfēngbì 外壳 wàiké 抽风 chōufēng 系统 xìtǒng 确保 quèbǎo 良好 liánghǎo 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.

  • - nèi 联网 liánwǎng shì 私有 sīyǒu de 封闭系统 fēngbìxìtǒng

    - Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.

  • - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • - 这层 zhècéng 表皮 biǎopí 土壤 tǔrǎng 封闭 fēngbì 防止 fángzhǐ 水份 shuǐfèn 蒸发 zhēngfā 茂盛 màoshèng de 禾苗 hémiáo 需要 xūyào 水分 shuǐfèn

    - Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước

  • - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封闭

Hình ảnh minh họa cho từ 封闭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封闭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao